vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về động từ Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Luyện tập về động từ Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Chọn đáp án nêu đúng cách hiểu về động từ là gì? 

A. Là những từ chỉ hành vi của con người. 

B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật. 

C. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 

D. Là những từ chỉ sự vật.

2. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây chỉ bao gồm động từ? 

A. Mếu máo, tươi tắn, ngậm ngùi. 

B. Rạng rỡ, xinh tươi, vui cười. 

C. Khóc, cười, xinh đẹp. 

D. Khóc, mếu, há (miệng).

3. Nhiều lựa chọn

Động từ trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” là đáp án nào?

A. Đã.

B. Hết.

C. Trút.

D. Lá.

4. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái? 

A. Nằm ngủ. 

B. Tưới cây 

C. Lau nhà. 

D. Rửa bát.

5. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết những từ “tức, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?

A. Động từ chỉ hành động.

B. Động từ chỉ trạng thái cảm xúc.

C. Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ.

D. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.

6. Nhiều lựa chọn

Đâu là động từ chỉ hành động ở trường?

A. Lau bảng.

B. Ngủ gật.

C. Cười tươi.

D. Mếu máo.

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là câu chứa 2 động từ trở lên?

A. Năm nay em lên lớp 4.

B. Em thích đi chơi công viên.

C. Bác Hà cho Lan 4 cái kẹo mà Lan thích ăn.

D. Em yêu gia đình em rất nhiều.

8. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người? 

A. Bay. 

B. Hót. 

C. Đậu. 

D. Nói.

9. Nhiều lựa chọn

Câu “Một nhà bác học đang làm việc trong phòng.” có động từ là gì?

A. Bác học.

B. Phòng.

C. Làm việc.

D. Việc làm.

10. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu?

Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …

A. Hoạt động, sự vật. 

B. Sự vật, hoạt động. 

C. Hành động, cảm xúc. 

D. Hoạt động, sự vật.

11. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Chọn động từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây?

Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một con gà trống … cánh phành phạch và cất tiếng … lanh lảnh ở đầu bản.

A. Vọng - vỗ.

B. Vọng - kêu.

C. Kêu - gáy.

D. Vỗ - gáy.

12. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng để hoàn thiện đoạn văn dưới đây?

Đàn khướu làm tổ trong bụi nứa vừa … véo von, giờ đã im bặt. Buổi trưa dần qua. Trời bớt oi ả. Gió rừng lại nổi. Bầy khướu nhảy lách tách trên cành … sâu. Tiếng lá … trong gió.

A. Hót - kêu - tìm. 

B. Hót - tìm - xào xạc. 

C. Kêu - bới - tìm. 

D. Tìm - kêu - vi vu.

13. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn thơ đã cho và tìm động từ

Sao cháu không với bà

Chào mào vẫn … vườn na mỗi chiều.

Sốt ruột, bà chim kêu

Tiếng chim …. với rất nhiều hạt na.

A. Tiếng, xa, về, sốt ruột.

B. Hót, xa, tiếng, rơi.

C. Về, hót, nghe, rơi.

D. Về, xa, tiếng, chào.

14. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho biết các từ sau thuộc nhóm từ nào?

Nấu cơm, rửa bát, quét nhà.

A. Động từ chỉ trạng thái.

B. Danh từ.

C. Động từ chỉ hoạt động.

D. Tính từ.

15. Nhiều lựa chọn

Em hãy cho biết các từ sau thuộc nhóm từ nào?

vui sướng, buồn rầu, đau đớn, ốm

A. Động từ chỉ trạng thái.

B. Động từ hoạt động.

C. Động từ trạng thái.

D. Động từ chỉ hoạt động.

© All rights reserved VietJack