16 CÂU HỎI
Nguyên tố oxi có số hiệu nguyên tử là 8. Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIA
B. chu kì 2, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm IVA
D. chu kì 2, nhóm IVA
Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là
A. tính oxi hóa mạnh
B. tính khử mạnh
C. tính oxi hóa yếu
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước
B. nhiệt phân
C. nhiệt phân có xúc tác
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với oxi là
A.
B.
C.
D.
Ở nhiệt độ thường
A. không oxi hóa được Ag, oxi hóa được Ag
B. oxi hóa được Ag, không oxi hóa được Ag
C. cả và đều không oxi hóa được Ag
D. cả và đều oxi hóa được Ag
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau
A. và
B. và
C. và
D. và
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Khử trùng nước sinh hoạt
B. Chữa sâu răng
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây
A. Ozon trơ về mặt hóa học
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh
D. Ozon không tác dụng được với nước
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí oxi không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Khí ozon màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng
C. Ozon là một dạng thù hình của oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
D. Ozon và oxi đều được dùng để khử trùng nước sinh hoạt
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 8,96 lít
C. 11,20 lít
D. 4,48 lít
Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí . X là
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam , thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 8,96
Thêm 3 gam vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và . Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là
A. 74,50 gam
B. 13,75 gam
C. 122,50 gam
D. 37,25 gam
Hỗn hợp khí X gồm và , tỉ khối hơi của X đối với là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là
A. 1,0
B. 2,0
C. 2,4
D. 2,6
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí và. Sau phản ứng thu được 11,5 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 2,8 lít (đktc). Kim loại M là
A. Be
B. Cu
C. Ca
D. Mg