vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất (và dữ kiện): (1) H2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với

A. (1), (2).

B. (2), (4).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Mantozơ, axit fomic. Số chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc ) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là

A. Anđehit axetic

B. Glixerol

C. Saccarozo

D. Mantozo

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X thuộc loại hợp chất cacbohiđrat. Cho X vào Cu(OH)2/OH- thấy Cu(OH)2 tan ra tạo dung dịch xanh lam, đun nóng thì không thấy có kết tủa đỏ gạch. Vậy X có thể là

A. saccarozơ

B. hồ tinh bột

C. mantozơ

D. glucozơ

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các dung dịch: Glucozo, fructozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng:

A. saccarozơ có nhóm CHO trong phân tử.

B. saccarozơ có nhóm OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử.

C. saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử.

D. saccarozơ có các nhóm OH hemiaxetal tự do.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ:

A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.

B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.

C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.

D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2.

B. CO2.

C. dd Ca(OH)2.

D. dd Ca(OH)2, CO2SO2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau và các điều kiện tương ứng: Na, AgNO3/NH3, I2 , Cu(OH)2 ở t phòng, Br2. Số trường hợp có thể phân biệt dd saccarozơ và mantozơ là?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính chất của tinh bột là: Polisaccarit (1), không tan trong nước (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), dùng làm nguyên liệu để điều chế đextrin (7). Những tính chất sai là:

A. (2), (5), (6), (7).

B. (2), (5), (7).

C. (3), (5).

D. (2), (3), (4), (6).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha?

A. dd AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2.

C. Na kim loại.

D. dd CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho cacbohiđrat X không phản ứng tráng bạc. Đun nóng 1 mol X trong dung dịch axit, sau đó cho hỗn hợp sau phản ứng tráng bạc thu được 4 mol Ag. Vậy X là chất nào sau đây:

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Mantozơ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chứa 21,6 gam glucozơ và 34,2 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?

A. 21,6g

B. 25,92g

C. 12,96g

D. 47,52g

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 150ml dung dịch mantozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơ đã dùng là

A. 0,10M.

B. 0,20M.

C. 0,40M.

D. 0,80M

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack