vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Tin 9 Chân trời sáng tạo Bài 8a có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Tin 9 Chân trời sáng tạo Bài 8a có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cú pháp của hàm SUMIF trong Excel là gì?

A. =SUMIF(range, criteria, [sum_range])

B. =SUMIF(criteria, range, [sum_range])

C. =SUMIF([sum_range], range, criteria)

D. =SUMIF(range, [sum_range], criteria)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(A2:A10, "Lương", B2:B10) sẽ làm gì?

A. Tính tổng các ô trong cột A có giá trị là "Lương".

B. Tính tổng các ô trong cột B tương ứng với các ô trong cột A có giá trị là "Lương".

C. Đếm số ô trong cột B có giá trị là "Lương".

D. Đếm số ô trong cột A có giá trị là "Lương".

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào đúng để tính tổng các ô có giá trị lớn hơn 10?

A. ">=10"

B. ">10"

C. "<10"

D. "=10"

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(C2:C10, "*Lương*", D2:D10) sẽ làm gì?

A. Tính tổng các ô trong cột D có chứa từ "Lương".

B. Tính tổng các ô trong cột C có chứa từ "Lương".

C. Đếm số ô trong cột D có chứa từ "Lương".

D. Đếm số ô trong cột C có chứa từ "Lương".

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(B2:B10, ">5000") sẽ:

A. Tính tổng các ô trong cột B có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 5000.

B. Tính tổng các ô trong cột B có giá trị lớn hơn 5000.

C. Đếm số ô trong cột B có giá trị lớn hơn 5000.

D. Tính tổng các ô trong cột B có giá trị bằng 5000.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi không điền tham số [sum_range], hàm SUMIF sẽ:

A. Tính tổng các ô trong range thỏa mãn criteria.

B. Đếm các ô trong range thỏa mãn criteria.

C. Trả về lỗi.

D. Không thực hiện bất kỳ tính toán nào.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(A2:A10, ">=100", B2:B10) có nghĩa là gì?

A. Tính tổng các ô trong cột A có giá trị lớn hơn hoặc bằng 100.

B. Tính tổng các ô trong cột B có giá trị lớn hơn hoặc bằng 100.

C. Tính tổng các ô trong cột B tương ứng với các ô trong cột A có giá trị lớn hơn hoặc bằng 100.

D. Đếm số ô trong cột A có giá trị lớn hơn hoặc bằng 100.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(D2:D10, "Gạo", E2:E10) sẽ:

A. Tính tổng các giá trị trong cột D là "Gạo".

B. Tính tổng các giá trị trong cột E tương ứng với các ô trong cột D là "Gạo".

C. Đếm số ô trong cột D có giá trị là "Gạo".

D. Đếm số ô trong cột E tương ứng với các ô trong cột D là "Gạo".

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(B2:B10, "<>") sẽ thực hiện điều gì?

A. Tính tổng tất cả các ô trống trong cột B.

B. Tính tổng tất cả các ô không trống trong cột B.

C. Tính tổng tất cả các ô bằng 0 trong cột B.

D. Không thực hiện gì cả.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây không hợp lệ trong hàm SUMIF?

A. "=500"

B. ">=300"

C. "<=100"

D. ">*"

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Ký tự ? trong điều kiện của hàm SUMIF có nghĩa là gì?

A. Đại diện cho một ký tự bất kỳ.

B. Đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ.

C. Đại diện cho ô trống.

D. Không có nghĩa gì.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm =SUMIF(A1:A10, "=0", B1:B10) sẽ:

A. Tính tổng các giá trị trong cột A bằng 0.

B. Tính tổng các giá trị trong cột B có giá trị tương ứng bằng 0 trong cột A.

C. Đếm số ô trong cột A có giá trị bằng 0.

D. Đếm số ô trong cột B có giá trị bằng 0.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây dùng để tính tổng các ô trống?

A. "=0"

B. "<>"

C. " "

D. ""

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Trong công thức =SUMIF(A1:A10, "L*", B1:B10), dấu * có nghĩa là:

A. Đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ.

B. Đại diện cho một ký tự bất kỳ.

C. Đại diện cho các ô trống.

D. Không có ý nghĩa.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm SUMIF có thể sử dụng với dữ liệu dạng nào?

A. Chỉ dạng số.

B. Chỉ dạng văn bản.

C. Dạng số và văn bản.

D. Dạng hình ảnh.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack