vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách có đáp án (Phần 2)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách có đáp án (Phần 2)

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong Python, phát biểu nào sau đây về list là đúng nhất?

A. Là dãy các giá trị.

B. Là dãy hữu hạn các giá trị.

C. Là dãy hữu hạn các giá trị cùng kiểu.

D. Là dãy hữu hạn các giá trị không cùng kiểu.

2. Nhiều lựa chọn

Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?

A. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải.

B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái.

C. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo chiều từ trái sang phải.

D. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng nhất: Để khởi tạo một list, ta có thể:

A. Dùng phép gán.

B. Dùng lệnh for gán giá trị trong khoảng cho trước.

C. Nhập từ bàn phím.

D. Cả ba cách trên.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Python chỉ cung cấp các phép toán xử lý danh sách.

B. Python chỉ cung cấp các hàm bổ sung, xóa, chèn, sắp xếp để xử lý danh sách.

C. Python không cho phép duyệt từng phần tử của danh sách theo thứ tự lưu trữ.

D. Python cung cấp nhiều thao tác hữu dụng trên list.

5. Nhiều lựa chọn

Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách Ds?

A. Ds==[]

B. Ds=[1.5, 2, 3, “9”, “10”]

C. Ds=={3, 4, 5, 6, 7}

D. [1, 2, 3, 4, 5]=Ds

6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm trong khoảng (-3, 9)?

A. (A[i] > -3) or (A[i] < 9)

B. (A[i] < -3) and (A[i] > 9)

C. (-3 <= A[i] <= 9)

D. (A[i] > -3) and (A[i] <9)

7. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình như sau:

Media VietJack

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A. Nhập số lượng phần tử là 10 và giá trị của từng phần tử trong list A.

B. Hiển thị lần lượt giá trị từng phần tử trong list A.

C. Nhập 10 phần tử nguyên cho list A.

D. Hiển thị toàn bộ giá trị các phần tử trong list A.

8. Nhiều lựa chọn

Dạng nào dưới đây là khai báo một biến kiểu list?

A. H = [4, 8, 0, 1, 5]

B. H = (4, 8, 0, 1, 5)

C. H = {4, 8, 0, 1, 5}

D. H = <4, 8, 0, 1, 5>

9. Nhiều lựa chọn

Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?

Media VietJack

A. [[1, 2], [1]]

B. [1, 2, 3, 1]

C. [1, 2, 1]

D. [[1, 2, 3], [1]]

10. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh len()?

a =[4, 3, -2, -3, 5, 6, 4]

len(A)

A. 7

B. 6

C. 8

D. báo lỗi

11. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?

A. A[len(A)]= 100

B. A[len(A)-1] = 100

C. A= A +100

D. A.append(100)

12. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?

a.pop(i)

A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.

B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.

C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.

D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.

13. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

List1=[1, 2, 3, 4]

List2=[5, 6, 7, 8]

print(len(List1+List2))

A. 2

B. 4

C. 8

D. Báo lỗi

14. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

ma=[19, 2, 25, 4, 8, 99, 111, 12]

ma.sort()

ma.append([1,2])                                                

print(ma)

A. [1,2,2, 4, 12, 8, 19, 25, 99, 111]

B. [[1,2],111, 99, 25, 19, 8, 12, 4, 2]

C. [2, 4, 8, 12, 19, 25, 99, 111, [1, 2]]

D. [2, 4, 8, 12, 19, 25, 99, 111, 1, 2]

15. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

Media VietJack

A. [1, 1, 2, 1, 2, 3, 1, 2, 3, 4]

B. 20

C. [0, 1, 1, 2, 1, 2, 3, 1, 2, 3, 4]

D. [[0, 1], [0, 1, 2], [0, 1, 2, 3], [0, 1, 2, 3, 4]]

© All rights reserved VietJack