15 CÂU HỎI
Trong Python, phát biểu nào sau đây về list là đúng nhất?
A. Là dãy các giá trị.
B. Là dãy hữu hạn các giá trị.
C. Là dãy hữu hạn các giá trị cùng kiểu.
D. Là dãy hữu hạn các giá trị không cùng kiểu.
Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?
A. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải.
B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái.
C. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo chiều từ trái sang phải.
D. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải
Chọn phương án đúng nhất: Để khởi tạo một list, ta có thể:
A. Dùng phép gán.
B. Dùng lệnh for gán giá trị trong khoảng cho trước.
C. Nhập từ bàn phím.
D. Cả ba cách trên.
Chọn phát biểu đúng?
A. Python chỉ cung cấp các phép toán xử lý danh sách.
B. Python chỉ cung cấp các hàm bổ sung, xóa, chèn, sắp xếp để xử lý danh sách.
C. Python không cho phép duyệt từng phần tử của danh sách theo thứ tự lưu trữ.
D. Python cung cấp nhiều thao tác hữu dụng trên list.
Quan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách Ds?
A. Ds==[]
B. Ds=[1.5, 2, 3, “9”, “10”]
C. Ds=={3, 4, 5, 6, 7}
D. [1, 2, 3, 4, 5]=Ds
Biểu thức điều kiện nào sau đây biểu thị phần tử thứ i của list A nằm trong khoảng (-3, 9)?
A. (A[i] > -3) or (A[i] < 9)
B. (A[i] < -3) and (A[i] > 9)
C. (-3 <= A[i] <= 9)
D. (A[i] > -3) and (A[i] <9)
Cho đoạn chương trình như sau:
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Nhập số lượng phần tử là 10 và giá trị của từng phần tử trong list A.
B. Hiển thị lần lượt giá trị từng phần tử trong list A.
C. Nhập 10 phần tử nguyên cho list A.
D. Hiển thị toàn bộ giá trị các phần tử trong list A.
Dạng nào dưới đây là khai báo một biến kiểu list?
A. H = [4, 8, 0, 1, 5]
B. H = (4, 8, 0, 1, 5)
C. H = {4, 8, 0, 1, 5}
D. H = <4, 8, 0, 1, 5>
Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?
A. [[1, 2], [1]]
B. [1, 2, 3, 1]
C. [1, 2, 1]
D. [[1, 2, 3], [1]]
Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh len()?
a =[4, 3, -2, -3, 5, 6, 4]
len(A)
A. 7
B. 6
C. 8
D. báo lỗi
Lệnh nào thêm phần tử có giá trị 100 vào cuối danh sách A?
A. A[len(A)]= 100
B. A[len(A)-1] = 100
C. A= A +100
D. A.append(100)
Ý nghĩa của hàm xử lí danh sách sau là gì?
a.pop(i)
A. Xóa phần tử đứng ở vị trí a trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
B. Xóa phần tử đứng ở vị trí i trong danh sách a và đưa ra phần tử này.
C. Xóa phần tử đứng ở vị trí (i – 1) tong danh sách a và đưa ra phần tử này.
D. Xóa phần tử đứng ở vị trí (a – 1) trong danh sách i và đưa ra phần tử này.
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
List1=[1, 2, 3, 4]
List2=[5, 6, 7, 8]
print(len(List1+List2))
A. 2
B. 4
C. 8
D. Báo lỗi
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
ma=[19, 2, 25, 4, 8, 99, 111, 12]
ma.sort()
ma.append([1,2])
print(ma)
A. [1,2,2, 4, 12, 8, 19, 25, 99, 111]
B. [[1,2],111, 99, 25, 19, 8, 12, 4, 2]
C. [2, 4, 8, 12, 19, 25, 99, 111, [1, 2]]
D. [2, 4, 8, 12, 19, 25, 99, 111, 1, 2]
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
A. [1, 1, 2, 1, 2, 3, 1, 2, 3, 4]
B. 20
C. [0, 1, 1, 2, 1, 2, 3, 1, 2, 3, 4]
D. [[0, 1], [0, 1, 2], [0, 1, 2, 3], [0, 1, 2, 3, 4]]