vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự có đáp án (Phần 2)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Kiểu dữ liệu xâu kí tự - Xử lí xâu kí tự có đáp án (Phần 2)

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự

B. Một dãy các số

C. Một dãy các kí tự

D. Một giá trị bất kì.

2. Nhiều lựa chọn

Xâu rỗng là xâu:

A. có duy nhất một phần tử.

B. không có phần tử nào.

C. có độ dài vô hạn.

D. viết theo chiều thuận và chiều ngược giống nhau.

3. Nhiều lựa chọn

Cách nào không dùng để biểu diễn xâu kí tự?

A. Đặt xâu trong cặp dấu nháy đơn.

B. Đặt xâu trong cặp dấu nháy kép.

C. Đặt xâu trong ba cặp dấu nháy kép.

D. Ghi như bình thường không có gì đặc biệt.

4. Nhiều lựa chọn

Độ dài của xâu được tính thông qua lệnh:

A. len()

B. range()

C. append()

D. for

5. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình sau:

y = “Trúc xin trúc mọc sân đình”

x1 = “sân đình”

x2 = “bờ ao”

print(y.replace(x1,x2))

Kết quả của chương trình trên là:

A. Trúc xinh trúc mọc sân đình

B. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao

C. Trúc xinh trúc mọc bờ ao

D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình

6. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn code sau:

Media VietJack

Kết quả của đoạn lệnh trên là gì?

A. 1

B. 2

C. 3

D. yes

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn lệnh sau là

Media VietJack

A. c

B. h

C. à

D. o

8. Nhiều lựa chọn

Cho biết chương trình sau thực hiện công việc gì?

Media VietJack

A. Thay thế xâu “anh” bằng xâu “em”

B. Thay thế xâu “em” bằng xâu “anh”

C. Tìm vị trí xâu “anh”

D. Tìm vị trí xâu “em”

9. Nhiều lựa chọn

Để khai báo dữ liệu kiểu xâu thì dữ liệu phải được khai báo trong cặp ngoặc nào sau đây:

A. Cặp dấu ngoặc vuông []

B. Cặp dấu ngoặc tròn ()

C. Cặp dấu ngoặc móc {}

D. Cặp dấu nháy đơn ‘’

10. Nhiều lựa chọn

Để khai báo biến x là kiểu xâu, khai báo nào là đúng nhất?

A. x = int(input(‘mời nhập’))

B. x = float(input(‘mời nhập’))

C. x = string(input(‘mời nhập’))

D. x = input(‘mời nhập’)

11. Nhiều lựa chọn

Để thay thế từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác, ta sử dụng hàm nào?

A. find()

B. len()

C. replace

D. remove()

12. Nhiều lựa chọn

Để cho ra kết quả là vị trí xuất hiện đầu tiên của một xâu hoặc ký tự có trong xâu, ta sử dụng hàm nào sau đây?

A. <tên biến xâu>.lower(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

B. <tên biến xâu>.find(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

C. <tên biến xâu>.len(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

D. <tên biến xâu>.upper(<xâu hoặc ký tự cần tìm>)

13. Nhiều lựa chọn

Khi muốn ghép xâu, ta sử dụng toán tử nào sau đây?

A. dấu nhân (*)

B. dấu chia (/)

C. dấu trừ (-)

D. dấu cộng (+)

14. Nhiều lựa chọn

Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’. Để copy từ xâu a có cụm từ “trường”, ta sử dụng lệnh nào?

A. print(a[16:22])

B. print(a[‘trường’])

C. b = a[16:20]

D. b = a[16:22]

15. Nhiều lựa chọn

Cho xâu a = ‘Tân Lập! Đây là trường của em!’ Kết quả của lệnh len(a) là:

A. 28

B. 29

C. 30

D. 31

© All rights reserved VietJack