vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 12: Kiểu xâu ký tự có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 12: Kiểu xâu ký tự có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để biết độ dài của xâu s ta viết:

A. str(s)

B. s.length()

C. length(s)

C. s.len()

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1.

B. Xâu s1 bằng xâu s2.

C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1.

D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm st.erase(vt, n) thực hiện:

A. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí 1.

B. Xoá toàn bộ xâu st.

C. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt 0.

D. Xoá n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm st.insert(s, vt) thực hiện:

A. chèn xâu s vào đầu xâu st.

B. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt.

C. chèn xâu s vào xâu st bắt đầu từ vị trí vt=0.

D. chèn xâu s vào cuối xâu st.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm st.substr (vt, n) thực hiện:

A. sao chép 1 ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.

B. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí bất kì.

C. sao chép toàn bộ xâu st.

D. sao chép n ký tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm st.find(s, vt) ) thực hiện:

A. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.

B. tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.

C. tìm kiếm vị trí xuất hiện lần đầu tiên của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là 0.

D. tìm kiếm tất cả các vị trí xuất hiện của xâu s trong xâu st, vị trí bắt đầu tìm là vt.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho xâu s=’abc’, hàm length(s) cho giá trị là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh X=toupper(‘a’) thực hiện:

A. Biến đổi kí tự ‘A’ thành kí tự ‘a’.

B. Biến đổi kí tự ‘a’ thành kí tự ‘A’.

C. Giữ nguyên kí tự ‘a’.

D. Trả về mã ASCII của kí tự ‘A’

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về xâu kí tự?

A. Xâu (chuỗi) là dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.

B. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng.

C. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 1.

D. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biến kiểu xâu được khai báo như sau:

A. <tên biến>string; </tên>

B. string <tên biến>; </tên>

C. string :<tên biến>; </tên>

D. <tên biến>:string ; </tên>

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về xâu?

A. Trong C++, độ dài xâu là vô hạn bộ nhớ và không cần khai báo độ dài xâu từ trước.

B. Trong C++, các kí tự của xâu được đánh số thứ tự bắt đầu từ 0.

C. Với dữ liệu kiểu xâu có thể thực hiện phép toán ghép xâu và các phép toán quan hệ.

D. Phép ghép xâu, kí hiệu là dấu cộng (+), được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phép ghép xâu: "Ha"+ " Noi" +" - "+"Viet Nam" Có kết quả là:

A. "Ha Noi Viet Nam".

B. "HaNoiVietNam".

C. "Ha Noi - Viet Nam".

D. "HaNoi - VietNam".

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho xâu s=’abc’. Để truy cập đến kí tự ‘a’ ta viết:

A. s[1]

B. s[0]

C. s

D. s[]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để khai báo xâu s ta viết:

A. string s;

B. s:string;

C. s string;

D. string:s;

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack