10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Mảng hai chiều có thể được mô tả như là một:
A. Mảng một chiều
B. Mảng các phần tử khác nhau
C. Bảng hình chữ nhật gồm các phần tử sắp xếp thành hàng và cột
D. Bảng hình tròn gồm các phần tử sắp xếp ngẫu nhiên
Để truy cập một phần tử trong mảng hai chiều, cần phải biết:
A. Chỉ số hàng và cột của phần tử đó
B. Chỉ số hàng của phần tử đó
C. Chỉ số cột của phần tử đó
D. Kích thước của mảng
Trong Python, kiểu dữ liệu nào có thể được sử dụng để tạo mảng hai chiều?
A. Tuple
B. Dictionary
C. List
D. Set
Để khai báo một mảng hai chiều gồm 3 hàng và 4 cột chứa số nguyên trong C++, cú pháp đúng là:
A. int array[4][3];
B. int array[3][4];
C. int array[4, 3];
D. int array(3, 4);
Cấu trúc bộ nhớ của mảng hai chiều được tổ chức:
A. Theo hàng và ngẫu nhiên trong bộ nhớ
B. Theo cột và không liên tục
C. Liên tục như một mảng một chiều
D. Ngẫu nhiên không có trật tự
Để truy cập phần tử ở hàng thứ hai, cột thứ ba trong mảng matrix hai chiều, cú pháp nào là đúng trong Python?
A. matrix(2,3)
B. matrix[1][2]
C. matrix[2][3]
D. matrix(1,2)
Khi khai báo mảng hai chiều int array[5][7], số phần tử tối đa mà mảng có thể lưu trữ là:
A. 12
B. 35
C. 70
D. 75
Trong Python, nếu muốn khởi tạo một mảng hai chiều với 3 hàng và 4 cột, mã nào là đúng?
A. matrix = [3][4]
B. matrix = [[0]*4]*3
C. matrix = [[4]*3]
D. matrix = [0*4][0*3]
Trong bộ nhớ, mảng hai chiều có cấu trúc:
A. Ngẫu nhiên
B. Theo thứ tự hàng đầu tiên rồi đến các hàng tiếp theo
C. Theo thứ tự cột đầu tiên rồi đến các cột tiếp theo
D. Được lưu trữ như một ma trận ma pháp
Khi truy cập phần tử ở cuối mảng hai chiều, thời gian truy cập là:
A. Tăng theo số phần tử trong mảng
B. Giảm theo số phần tử trong mảng
C. Không đổi, là hằng số
D. Phụ thuộc vào kích thước mảng