10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Lệnh nào được dùng để mở tệp “data.txt” chỉ để đọc dữ liệu trong Python?
A. open("data.txt", "w")
B. open("data.txt", "r")
C. open("data.txt", "a")
D. open("data.txt", "x")
Câu lệnh nào dùng để đóng tệp đã mở trong Python?
A. close("file.txt")
B. file.close()
C. file.shutdown()
D. shutdown(file)
Câu lệnh nào dùng để đọc tất cả nội dung từ tệp “file.txt” và lưu vào một chuỗi?
A. file.readlines()
B. file.readline()
C. file.read()
D. file.split()
Để lấy các phần tử có chỉ số lẻ từ danh sách a, ta sử dụng lệnh nào?
A. a[::2]
B. a[1::2]
C. a[::-1]
D. a[1:]
Phương thức sort() trong danh sách ds.sort() làm gì?
A. Đảo ngược danh sách
B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần
C. Xóa tất cả các phần tử trong danh sách
D. Sao chép danh sách
Lệnh nào sẽ chèn một phần tử x vào vị trí chỉ số y trong danh sách ds?
A. ds.insert(y, x)
B. ds.append(x, y)
C. ds.add(y, x)
D. ds.insert(x, y)
Câu lệnh nào lấy các phần tử từ chỉ số 2 đến chỉ số 5 trong danh sách a?
A. a[2:5]
B. a[2:6]
C. a[3:6]
D. a[2::5]
Phương thức nào sẽ trả về số lần xuất hiện của phần tử x trong danh sách ds?
A. ds.count(x)
B. ds.find(x)
C. ds.index(x)
D. ds.search(x)
Để xóa phần tử có giá trị x trong danh sách ds, lệnh nào sau đây là đúng?
A. ds.pop(x)
B. ds.remove(x)
C. ds.delete(x)
D. ds.clear(x)
Câu lệnh nào dùng để tạo một bản sao của danh sách ds?
A. ds.copy()
B. ds.sort()
C. ds.reverse()
D. ds.append()