10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Công cụ nào trong Google Sites dùng để chèn bản đồ vào trang web?
A. Maps
B. Forms
C. Charts
D. Docs
Trong công cụ Forms, để chèn biểu mẫu vào trang web, bạn cần chọn tùy chọn nào?
A. Select
B. Insert
C. Remove
D. Publish
Để chia sẻ và cộng tác chỉnh sửa nội dung trang web, ta sử dụng tính năng nào?
A. Share with others
B. Version history
C. Make a copy
D. Remove
Quyền nào cho phép người dùng chỉ xem nội dung đã phát hành trên Google Sites?
A. Editor
B. Viewer
C Publisher
D. Published Viewer
Làm thế nào để xem lịch sử thay đổi trang web trên Google Sites?
A. Chọn Insert
B. Chọn Version history
C. Chọn Make a copy
D. Chọn Remove
ùy chọn nào cho phép khôi phục một phiên bản cũ của trang web trên Google Sites?
A. Restore this version
B. Name this version
C Make a copy
D. Remove
Khi tạo bản sao cho trang web, tùy chọn nào cho phép tạo bản sao cho toàn bộ trang?
A. Selected page(s)
B. Entire site
C. Name this version
D. Sharing
Để xóa một bản đồ đã chèn vào trang web, bạn cần chọn tùy chọn nào?
A. Remove
B. Insert
C. Select
D. Restore
Trong tùy chọn Copy site, mục nào cho phép đặt tên cho bản sao của trang web?
A. File name
B. Folder
C. Sharing
D. Pages
Để xóa các trang sau khi sao chép, ta cần bật tính năng nào?
A. Delete pages after copying
B. Remove
C. Make a copy
D. Insert