vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Tin học 6 Cánh diều Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Tin học 6 Cánh diều Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 6
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây? 

A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.

B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.

C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.

D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. 

A. Buổi sáng, chim hót véo von. 

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von. 

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: 

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times.

B. VnArial.

C. VnTime.

D. Time New Roman.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên.

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào.

D. Cả B và C.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các thành phần của văn bản gồm: 

A. Kí tự.

B. Đoạn.

C. Trang.

D. Tất cả đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: 

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó.

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng.

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng.

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? 

A. f, s, j, r, x.

B. s, f, r, j, x.

C. f, s, r, x, j.

D. s, f, x, r, j.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? 

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? 

A. Phân cách giữa các kí tự.

B. Phân cách giữa các từ.

C. Phân cách giữa các đoạn.

D. Phân cách giữa các trang.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:

1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).

2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.

3. .........................................................................................

4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.

5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.

A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.

D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:

A. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).

B. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.

C. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.

D. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.

Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả (ảnh 1)

A. 4-3-2-1.

B. 2-3-4-1.

C. 3-3-4-1.

D. 1-3-2-4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không? 

A. Có.

B. Không.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: 

“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”

A. Thay thế.            

B. Tìm kiếm.

C. Xóa.

D. Định dạng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack