15 CÂU HỎI
Để định dạng số tiền cho một ô sau khi đã đánh dấu chọn bằng đồng $ ta chọn:
A. Nút lệnh lệnh trong nhómNumber trên dải lệnh Home.
B. Nút lệnh lệnh trong nhómNumber trên dải lệnh Home.
C. Nút lệnh lệnh trong nhómNumber trên dải lệnh Home.
D. Nút lệnh lệnh trong nhómNumber trên dải lệnh Home.
Để định dạng số tiền cho một ô sau khi đã đánh dấu chọn bằng Việt Nam đồng ta chọn:
Bước 2: Trong hộp thoại Fomat Cell chọn Number, chọn Currency trong danh sách Category nháy nút trỏ xuống bên phải hộp Symbol để chọn đồng tiền Việt Nam (VND).
Bước 2: Trong hộp thoại Fomat Cell chọn Number, chọn Currency trong danh sách Category nháy nút trỏ xuống bên phải hộp Symbol để chọn đồng PEN.
A. Bước 1: Mở hộp thoại Fomat Cell nháy vào dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh sau đó chọn More Accouting Fomats.
B. Mở hộp thoại Fomat Cell nháy vào dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh sau đó chọn More Accouting Fomats.
C. Trong hộp thoại Fomat Cell chọn Number, chọn Currency trong danh sách Category nháy nút trỏ xuống bên phải hộp Symbol để chọn đồng tiền Việt Nam (VND).
D. Bước 1: Mở hộp thoại Fomat Cell nháy vào dấu trỏ xuống cạnh nút lệnh
sau đó chọn More Accouting Fomats.
Trong ô A3 có chứa số 45, ta chọn kiểu tiền tệ là Việt Nam đồng (VND) thì dữ liệu trong ô A3 là:
A. 45.000
B. VND 45
C. VND 45.00
D. VND 45000
Để định dạng hiển thị kiểu ngày tháng kiểu Anh-Mỹ (English-US) cho một ô dữ liệu ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, trong danh sách chọn một trong hai mục Long Date hoặc Short date.
B. Nháy chuột vào nút trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, chọn Time.
C. Nháy chuột vào nút trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, trong danh sách chọn Currency
D. Nháy chuột vào nút trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, trong danh sách chọn Percentage.
Để định dạng hiển thị kiểu ngày tháng kiểu Việt Nam cho một ô dữ liệu ta thực hiện:
Bước 2: Nháy chuột chọn Date trong danh sách Category.
Bước 2: Nháy chuột chọn Date trong danh sách Category.
Bước 3: Nháy chuột vào dấu trỏ xuống bên phải hộp Locale (Location) sẽ thả xuống, chọn Vietnamese.
Bước 4: Nháy chuột chọn áp dụng cho một định dạng trong hộp thoại Type.
A. Nháy chuột vào nút trỏ xuống cạnh phải lệnh General sẽ thả xuống danh sách, trong danh sách chọn một trong hai mục Long Date hoặc Short date.
B. 1: Mở hộp thoại Fomat Cells
C. Bước 1: Mở hộp thoại Fomat Cells
D. Excel luôn hiển thị ngày tháng kiểu Việt Nam nên không cần phải thao tác.
Trong ô E1 đang có dữ liệu 12/25/2022, sau khi chọn ô E1 và thực hiện định dạnghiển thị ngày tháng kiểu Việt Nam, thì dữ liệu trong ô E1 có thể là:
A. 25/12
B. 12/25
C. 12/25/2022
D. 25/12/2022
Chọn phát biểu sai?
A. Mở hộp thoại Format Cells, chọn thẻ Number, chọn Currency để hiển thị số tiền theo đồng tiền Việt Nam; chọn Date để hiển thị ngày tháng kiểu Việt Nam.
B. Mục Long Date và Short Date là định dạng ngày tháng kiểu Anh – Mỹ (English – US).
C. Execl làm sẵn các định dạng hiển thị số tiền và ngày tháng cho nhiều quốc gia nhưng không có Việt Nam.
D. Kí hiệu tiền tệ của nước Anh là £ (đồng Bảng Anh).
Trong ô E1 đang có dữ liệu 12/25/2022, nếu ta thực hiện định dạng kiểu Long Date thì dữ liệu trong ô E1 là:
A. , December 25, 2022
B. 12/25/2002
C. December 25,2002
D. December 25
Trong ô A3 đang có dữ liệu 12/25/2002, nếu ta thực hiện định dạng kiểu Short Date thì dữ liệu trong ô A3 là:
A. <Thứ của ngày 25/12/2002>, December 25, 2002</thứ>
B. 12/25/2002
C. December 25,2002
D. December 25
Có bao nhiêu kiểu định dạng ngày tháng kiểu Anh-Mỹ (US):
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Hộp thoại Fomat Cells dùng để?
A. Định dạng kiểu text.
B. Định dạng các dạng hiển thị số liệu.
C. Định dạng kiểu ngày tháng.
D. Định dạng kiểu tiền tệ.
Định dạng General trong Excel có ý nghĩa:
D. Là định dạng số mặc định mà Excel áp dụng khi nhập dữ liệu.
B. Là định dạng ngày tháng kiểu Anh-Mỹ.
C. Định dạng kiểu ngày tháng.
D. Định dạng kiểu tiền tệ.
Nút lệnh để thao tác nhanh chọn định dạng số tiền là:
A.
B.
C.
D.
Nút lệnh để thao tác nhanh chọn hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm là:
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu đồng Euro của EU trong excel là:
A. £.
B. €.
C. $.
D. ¥.