vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức Bài 10a có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Tin học 9 Kết nối tri thức Bài 10a có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiTin họcLớp 9
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "A" trong vùng A1:A10?

A. =COUNTIF(A1:A10,"A")

B. =COUNT(A1:A10,"A")

C. =IF(COUNTIF(A1:A10,"A"))

D. =COUNT(A1:A10)

2. Nhiều lựa chọn

Khi sao chép công thức =COUNTIF($B$3:$B$10,F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào?

A. Vẫn giữ nguyên vì có dấu $.

B. Thay đổi thành =COUNTIF(B4:B11,F3).

C. Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3.

D. Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu công thức =COUNTIF(B3:B10,F2) không sử dụng dấu $ thì điều gì xảy ra khi sao chép xuống G3?

A. Kết quả đúng.

B. Kết quả sai do phạm vi vùng bị thay đổi.

C. Không ảnh hưởng vì COUNTIF tự động nhận diện vùng.

D. Sai cú pháp.

4. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị lớn hơn 100?

A. =COUNTIF(B3:B10,">100")

B. =COUNTIF(B3:B10,"100>")

C. =COUNTIF(B3:B10,100)

D. =COUNTIF(B3:B10,"*100*")

5. Nhiều lựa chọn

Hàm COUNTIF có thể sử dụng để:

A. Tính tổng các giá trị trong một vùng.

B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.

C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng.

D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng.

6. Nhiều lựa chọn

Công thức nào trả về số ô không trống trong vùng A1:A10?

A. =COUNTIF(A1:A10,"<>""")

B. =COUNTIF(A1:A10,"*")

C. =COUNTIF(A1:A10," ")

D. =COUNT(A1:A10)

7. Nhiều lựa chọn

Công thức =COUNTIF(A1:A10,"<50") trả về:

A. Tổng số ô có giá trị nhỏ hơn 50.

B. Tổng giá trị của các ô nhỏ hơn 50.

C. Số ô có giá trị bằng 50.

D. Giá trị lớn nhất trong vùng.

8. Nhiều lựa chọn

Trong công thức =COUNTIF(A1:A10,A2), giá trị A2 là:

A. Vùng dữ liệu.

B. Điều kiện đếm.

C. Kết quả cần tìm.

D. Hàm COUNTIF.

9. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây đếm tất cả các ô chứa chữ cái "A"?

A. *A*

B. ="A"

C. "A"

D. "*A*"

10. Nhiều lựa chọn

Hàm COUNTIF có hỗ trợ điều kiện so sánh, ngoại trừ:

A. >

B. <

C. =

D. !=

11. Nhiều lựa chọn

Điều kiện "<>" trong COUNTIF có nghĩa là:

A. Bằng rỗng.

B. Không rỗng.

C. Lớn hơn.

D. Nhỏ hơn.

12. Nhiều lựa chọn

Công thức nào đếm số ô chứa giá trị số dương?

A. =COUNTIF(A1:A10,">0")

B. =COUNTIF(A1:A10,"<=0")

C. =COUNTIF(A1:A10,"0")

D. =COUNTIF(A1:A10,"<0")

13. Nhiều lựa chọn

Công thức COUNTIF nào trả về giá trị lỗi?

A. =COUNTIF(A1:A10,">=0")

B. =COUNTIF(A1:A10,"A")

C. =COUNTIF(A1:A10)

D. =COUNTIF(A1:A10,"<50")

14. Nhiều lựa chọn

Ký tự đại diện nào được sử dụng trong điều kiện COUNTIF?

A. $ và &.

B. * và ?.

C. # và @.

D. ! và %.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức =COUNTIF(A1:A10,"<>0") trả về:

A. Số ô có giá trị khác 0.

B. Số ô có giá trị bằng 0.

C. Tổng giá trị khác 0.

D. Tổng giá trị bằng 0.

© All rights reserved VietJack