vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Chân Trời Sáng Tạo Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Chân Trời Sáng Tạo Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Phần 2) có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiVật lýLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian được gọi là

A. vận tốc.

B. tốc độ.

C. vận tốc tức thời.

D. gia tốc.

2. Nhiều lựa chọn

Một chuyển động thẳng có giá trị a khác 0 và bằng một hằng số là

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động thẳng nhanh dần đều.

C. chuyển động thẳng chậm dần đều.

D. chuyển động thẳng biến đổi đều.

3. Nhiều lựa chọn

Trong một số phương tiên giao thông như máy bay, xe đua, gia tốc tức thời được đo trực tiếp bằng dụng cụ nào?

A. Tốc kế.

B. Gia tốc kế.

C. Đồng hồ.

D. Tốc kế hoặc gia tốc kế.

4. Nhiều lựa chọn

Dựa theo đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ta được đồ thị như hình vẽ. Chuyển động trên đoạn DF là chuyển động

Dựa theo đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ta được đồ thị  (ảnh 1)

A. thẳng đều.

B. thẳng nhanh dần đều.

C. thẳng chậm dần đều.  

D. thẳng có gia tốc biến đổi.

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình xác định tọa độ của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là

A. x=x0+v0t+12at2

B. x=x0+v0t+12at

C. x=v0t+12at2

D. x=x0+v0t12at2

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

A. v=v0+at

B. v=at

C. v=v0at

D. v=v0+at

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị độ dịch chuyển d sau khoảng thời gian t đối với chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng

A. đường thẳng.

B.  hyperbol.

C. đường tròn.

D. parabol.

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển đối với chuyển động thẳng biến đổi đều là

A. v2v02=2ad

B. v2v02=2ad

C. v2+v02=2ad

D. v2+v02+2ad=0

9. Nhiều lựa chọn

Dùng đồ thị v – t, độ dịch chuyển được xác định bằng

A. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = 0, t = t1 và t = t2.

B. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = t1 và t = t2.

C. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = 0 và t = t2.

D. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), t = t1 và t = t2.

10. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây vận tốc còn lại 54 km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại.

A. 100 m.    

B. 400 m.

C. 200 m.    

D. 300 m.

11. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì nhìn thấy chướng ngại vật thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Vận tốc của xe máy sau khi hãm phanh được 6s là bao nhiêu?

A. 2 m/s.

B. 4 m/s.

C. 5 m/s.

D. 6 m/s.

12. Nhiều lựa chọn

Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 100m, lần lượt trong 5s và 3s. Tính gia tốc của xe.

A. 310 m/s2

B. 83 m/s2   

C. 38 m/s2

D. 103 m/s2

13. Nhiều lựa chọn

Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1 m/s2. Biết vận tốc khi chạm đất 4 m/s. Tính chiều dài máng và thời gian viên bi chạm đất.

A. 16 m; 4 s.         

B. 16 m; 2 s.

C. 8 m; 4 s.

D. 8 m; 2 s.

14. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường S trong thời gian 4 s. Xác định thời gian vật đi được  34 đoạn đường cuối.

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 3 s.

D. 4 s.

15. Nhiều lựa chọn

Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 0,2t2 – 20t + 10 (x đo bằng m; t đo bằng s). Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10 s là

A. -15 m/s.

B. 18 m/s.   

C. -16 m/s.  

D.  15 m/s.

© All rights reserved VietJack