15 CÂU HỎI
Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian được gọi là
A. vận tốc.
B. tốc độ.
C. vận tốc tức thời.
D. gia tốc.
Một chuyển động thẳng có giá trị a khác 0 và bằng một hằng số là
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. chuyển động thẳng biến đổi đều.
Trong một số phương tiên giao thông như máy bay, xe đua, gia tốc tức thời được đo trực tiếp bằng dụng cụ nào?
A. Tốc kế.
B. Gia tốc kế.
C. Đồng hồ.
D. Tốc kế hoặc gia tốc kế.
Dựa theo đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ta được đồ thị như hình vẽ. Chuyển động trên đoạn DF là chuyển động
A. thẳng đều.
B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng chậm dần đều.
D. thẳng có gia tốc biến đổi.
Phương trình xác định tọa độ của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
A.
B.
C.
D.
Phương trình vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị độ dịch chuyển d sau khoảng thời gian t đối với chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng
A. đường thẳng.
B. hyperbol.
C. đường tròn.
D. parabol.
Phương trình liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển đối với chuyển động thẳng biến đổi đều là
A.
B.
C.
D.
Dùng đồ thị v – t, độ dịch chuyển được xác định bằng
A. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = 0, t = t1 và t = t2.
B. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = t1 và t = t2.
C. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), v = v1, t = 0 và t = t2.
D. phần diện tích giới hạn bởi các đường v (t), t = t1 và t = t2.
Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì vào ga Huế và hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây vận tốc còn lại 54 km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại.
A. 100 m.
B. 400 m.
C. 200 m.
D. 300 m.
Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì nhìn thấy chướng ngại vật thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Vận tốc của xe máy sau khi hãm phanh được 6s là bao nhiêu?
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 5 m/s.
D. 6 m/s.
Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 100m, lần lượt trong 5s và 3s. Tính gia tốc của xe.
A. m/s2
B. m/s2
C. m/s2
D. m/s2
Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1 m/s2. Biết vận tốc khi chạm đất 4 m/s. Tính chiều dài máng và thời gian viên bi chạm đất.
A. 16 m; 4 s.
B. 16 m; 2 s.
C. 8 m; 4 s.
D. 8 m; 2 s.
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường S trong thời gian 4 s. Xác định thời gian vật đi được đoạn đường cuối.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 0,2t2 – 20t + 10 (x đo bằng m; t đo bằng s). Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10 s là
A. -15 m/s.
B. 18 m/s.
C. -16 m/s.
D. 15 m/s.