20 CÂU HỎI
ASEAN là tên gọi tắt của
A. Liên minh Đông Nam Á.
B. Hiệp hội kinh tế Đông Nam Á.
C. Tổ chức liên phòng Đông Nam Á.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Việt Nam.
D. Philipin.
Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước chưa gia nhập ASEAN là
A. Đông Timo.
B. Brunay.
C. Mianma.
D. Campuchia.
Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A.1967.
B.1977.
C. 1995.
D. 1997.
5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Brunei, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A.1967.
B.1984.
C. 1995.
D.1997.
Cho đến năm 2019, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D.Bru-nây.
Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đơn vị tiền tệ.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.
A. Ổn định là điều kiện tiên quyết cho sự phát triển của mỗi quốc gia.
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp.
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các cuộc tập trận chung.
Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” (AFTA) là việc làm thuộc
A. Mục tiêu hợp tác.
B. Cơ chế hợp tác.
C. Thành tự hợp tác.
D. Phạm vi hợp tác.
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Nhân tố ảnh hưởng tiêu cực tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là
A. tình trạng đói nghèo.
B. ô nhiễm môi trường.
C. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. mức độ ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Ngoại thương Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội… của khu vực.
D. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch quốc tế.
Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước ASEAN là
A. hàng điện tử.
B. khoáng sản.
C. lúa gạo.
D. phân bón.
Việt Nam không nhập mặt hàng nào sau đây từ ASEAN?
A. Xăng dầu.
B. Dầu thô.
C. Thuốc trừ sâu.
D. Hàng tiêu dùng.
Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN?
A. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc của mỗi quốc gia.
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lý.
C. Tình trạng vượt biên, nhập cư trái phép từ khu vực khác.
D. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.