vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 21
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 21

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:

A. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty

B. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty

C. Cả a và b

2. Nhiều lựa chọn

Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:

A. Lãi suất trên thị trường

B. Lạm phát dự tính

C. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả a, b và c

3. Nhiều lựa chọn

Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:

A. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng

B. Không gì cả

C. Tiền hoa hồng của việc mua bán này

D. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:

A. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường

B. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn

C. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi

D. Cả a và c

5. Nhiều lựa chọn

Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:

A. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó

B. Lãi suất trên thị trường

C. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả a, b và c

6. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:

A. Muốn tăng vốn chủ sở hữu

B. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty

C. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu

D. Cả a và b

7. Nhiều lựa chọn

Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:

A. Thời hạn hoàn vốn

B. Cách tính lãi

C. Quyền sở hữu công ty

D. Cả a và c

8. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là

A. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn

B. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ

C. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành

D. Cả a và b

9. Nhiều lựa chọn

Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?

A. Tín phiếu

B. Trái phiếu kho bạc

C. Cổ phiếu phổ thông

D. Cả a, b và c

10. Nhiều lựa chọn

Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là

A. Giá trái phiếu tăng lên

B. Giá trái phiếu giảm xuống

C. Rủi ro của trái phiếu cao hơn

D. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn

11. Nhiều lựa chọn

Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:

A. Đầu tư sinh lợi

B. Tự bảo vệ trước rủi ro

C. Đầu cơ

D. Cả b và c

12. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:

A. Trái phiếu thường

B. Cổ phiếu thường

C. Trái phiếu chuyển đổi

D. Cả a và c

13. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:

A. Trái phiếu thường

B. Cổ phiếu thường

C. Trái phiếu chuyển đổi

D. Cả a và c

14. Nhiều lựa chọn

So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:

A. Thấp hơn

B. Cao hơn

C. Ngang bằng

D. Thay đổi tùy thời điểm

15. Nhiều lựa chọn

Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị trường …

A. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn

B. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ

C. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.

D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.

16. Nhiều lựa chọn

Tín phiếu kho bạc là công cụ:

A. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước

B. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước

C. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ

D. Cả b và c

17. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:

A. Mức độ cao thấp của lãi suất

B. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba

C. Tính thanh khoản

D. Cả a, b và c

18. Nhiều lựa chọn

Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:

A. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.

B. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.

C. Không thể kết luận được

D. Cả a và c

19. Nhiều lựa chọn

Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:

A. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.

B. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc

C. Không thể kết luận được

D. Cả a và c

20. Nhiều lựa chọn

Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:

A. Thời hạn thanh toán

B. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành

C. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành

D. Cả a và c

21. Nhiều lựa chọn

Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:

A. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

B. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

C. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

D. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng

22. Nhiều lựa chọn

Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:

A. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

B. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lê

C. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

D. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.

23. Nhiều lựa chọn

Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền:

A. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.

B. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.

C. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.

D. Tất cả các ý trên

24. Nhiều lựa chọn

Cổ đông phổ thông có quyền:

A. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.

B. Bỏ phiếu

C. Nhận thu nhập cố định.

D. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.

25. Nhiều lựa chọn

Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể:

A. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh

B. Là một người đầu cơ

C. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro

D. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro

26. Nhiều lựa chọn

Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

27. Nhiều lựa chọn

Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

28. Nhiều lựa chọn

Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12%?

A. $ 30

B. $ 32,56

C. $ 36,19

D. $ 42,50

29. Nhiều lựa chọn

Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:

A. Hợp đồng OTC

B. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp

C. Hợp đồng ký tại sở giao dịch

D. Đáp án a và b

30. Nhiều lựa chọn

Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:

A. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn

B. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)

C. Giao dịch tương lai

D. Không có đáp án đúng

31. Nhiều lựa chọn

Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể:

A. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

B. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

C. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

D. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

32. Nhiều lựa chọn

Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể:

A. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

B. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

C. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

D. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

33. Nhiều lựa chọn

Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể:

A. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

B. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

C. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

D. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

34. Nhiều lựa chọn

Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này?

A. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước

B. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế

C. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng

D. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn

35. Nhiều lựa chọn

Người mua hợp đồng quyền chọn:

A. Không phải trả phí quyền chọn

B. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi

C. Không được lợi khi giá biến động có lợi

D. Đáp án a và b

36. Nhiều lựa chọn

Đôla Châu Âu là:

A. Tiền được sử dụng tại châu Âu

B. Tiền được sử dụng ở Mỹ

C. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.

D. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu

37. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: Cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:

A. Có sự thay đổi lớn

B. Cố định

C. Biến động theo lãi suất

D. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát

38. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp:

A. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu

B. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay

C. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi

D. Tất cả các đáp án trên

39. Nhiều lựa chọn

Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:

A. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước

B. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

40. Nhiều lựa chọn

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:

A. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK

B. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình

C. Giao dịch nội gián

41. Nhiều lựa chọn

Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:

A. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính

B. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính

C. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính

D. Tất cả các đáp án trên

42. Nhiều lựa chọn

Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:

A. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính

B. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính

C. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng

D. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gử

43. Nhiều lựa chọn

Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:

A. Chi phí thông tin

B. Chi phí giao dịch

C. Cả a và b

44. Nhiều lựa chọn

Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:

A. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.

B. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp

C. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa trả nợ

D. Tất cả các đáp án trên

45. Nhiều lựa chọn

Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:

A. Giảm chi phí giao dịch

B. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro

C. Tăng khả năng thanh khoản

D. Tất cả các đáp án trên

46. Nhiều lựa chọn

Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên được gọi là:

A. Lợi thế về quy mô kinh tế

B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư

C. Chiết khấu

47. Nhiều lựa chọn

Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là:

A. Rủi ro đạo đức

B. Thông tin không cân xứng

C. Sự lựa chọn đối nghịch

D. Rủi ro không được đảm bảo

48. Nhiều lựa chọn

Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là:

A. Rủi ro đạo đức

B. Sự lựa chọn đối nghịch

C. Thông tin không cân xứng

D. Ăn theo thông tin

49. Nhiều lựa chọn

Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:

A. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học

B. Có nhiều tài sản ròng

C. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay

50. Nhiều lựa chọn

Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là:

A. Sự lựa chọn đối nghịch

B. Rủi ro đạo đức

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

© All rights reserved VietJack