vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 22
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 22

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây là không chính xác:

A. Các ngân hàng là trung gian tài chính

B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính

C. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm

D. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:

A. Chia sẻ rủi ro

B. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi

C. Cung cấp tính thanh khoản.

D. Cung cấp thông tin.

3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?

A. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.

B. Yêu cầu tài sản thế chấp.

C. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.

D. Tất cả các phương án trên.

4. Nhiều lựa chọn

Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?

A. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L

B. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ

C. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ

D. College Credit, một hiệp hội tín dụng

5. Nhiều lựa chọn

Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều này do:

A. Rủi ro đạo đức

B. Lựa chọn đối nghịch

C. Tính kinh tế nhờ quy mô

D. Đáp án a, b và c

6. Nhiều lựa chọn

Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ

A. Đa dạng hoá rủi ro

B. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ

C. Tăng chi phí giao dịch

D. Tạo ra tính thanh khoản

7. Nhiều lựa chọn

Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch:

A. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay không tốt

B. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục đích không

C. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee

D. Không có đáp án nào đúng

8. Nhiều lựa chọn

Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:

A. Ngân hàng thương mại

B. Quỹ đầu tư

C. Công ty tài chính

D. Cả a, b và c

9. Nhiều lựa chọn

So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:

A. Lợi thế về quy mô kinh tế

B. Có mối quan hệ chính trị

C. Có danh tiếng tốt

D. Vị trí giao dịch thuận lợi

10. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:

A. Ngân hàng thương mại

B. Quỹ hưu trí

C. Tổ chức liên hiệp tín dụng

D. Ngân hàng tương trợ

11. Nhiều lựa chọn

Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:

A. Các quỹ hưu trí

B. Các quỹ tín dụng

C. Các quỹ tiết kiệm và cho vay

D. Không có đáp án đúng

12. Nhiều lựa chọn

Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng?

A. Các ngân hàng thương mại.

B. Các công ty bảo hiểm.

C. Các công ty tài chính.

13. Nhiều lựa chọn

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước

B. Phí bảo hiểm

C. Lãi đầu tư

D. Cả b và c

14. Nhiều lựa chọn

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước

B. Phí bảo hiểm

C. Lãi đầu tư

D. Cả b và c

15. Nhiều lựa chọn

Người tham gia bảo hiểm phải là người:

A. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định

B. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm

C. Có quyền nuôi dạy con cái

D. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định

16. Nhiều lựa chọn

Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:

A. Người bảo hiểm

B. Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm

C. Người được bảo hiểm

D. Người thứ 3

17. Nhiều lựa chọn

Với bảo hiểm phi nhân thọ:

A. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm

B. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm

C. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự

D. Cả a và c

18. Nhiều lựa chọn

Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:

A. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn

B. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột

C. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột

D. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo hiểm tài sản

19. Nhiều lựa chọn

Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:

A. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua

B. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm

C. Một dạng tiền

D. Không có đáp án đúng

20. Nhiều lựa chọn

Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:

A. Quỹ đầu tư mở

B. Quỹ đầu tư đóng

C. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy

21. Nhiều lựa chọn

Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:

A. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng

B. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng

C. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh

D. Đáp án a và c

22. Nhiều lựa chọn

Các công ty tài chính chuyên:

A. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay

B. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay

C. Cả a và b

23. Nhiều lựa chọn

Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:

A. Quản lý danh mục vốn đầu tư

B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán

C. Cho vay để mua chứng khoán

D. Tư vấn đầu tư chứng khoán

24. Nhiều lựa chọn

Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây:

A. Giảm chi phí giao dịch

B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư

C. Lợi thế về quy mô kinh tế

D. Tất cả các đáp án trên

25. Nhiều lựa chọn

Quỹ tương trợ là gì?

A. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm tăng quỹ

B. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng

C. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng

D. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán

26. Nhiều lựa chọn

Tự doanh chứng khoán là:

A. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng

B. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.

C. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách hàng

D. Cả 3 phương án trên.

27. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng thương mại ngày nay:

A. Được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay

B. Được phép phát hành tiền giấy

C. Cả a và b

28. Nhiều lựa chọn

Các ngân hàng thương mại:

A. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp

B. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán

C. Cả a và b

29. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:

A. Nhà nước

B. Doanh nghiệp

C. Các cá nhân và hộ gia đình

30. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:

A. Chức năng trung gian tín dụng

B. Chức năng trung gian thanh toán

C. Chức năng ổn định tiền tệ

D. Chức năng “tạo tiền”

31. Nhiều lựa chọn

Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:

A. Nguồn vốn huy động tiền gửi

B. Vốn đi vay từ NHTW

C. Vốn tự có

D. Vay từ các tổ chức tài chính khác

32. Nhiều lựa chọn

Số nhân tiền tăng lên khi:

A. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên

B. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức

C. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn

D. Cả b và c

33. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:

A. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động

B. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng

C. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước

D. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm

34. Nhiều lựa chọn

Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay là:

A. Ngân hàng

B. Người cho vay

C. Bên môi giới

D. Ngân hàng và người cho vay cùng thỏa thuận

35. Nhiều lựa chọn

Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:

A. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận

B. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn

C. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng

D. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

36. Nhiều lựa chọn

Tài khoản tiền gửi thanh toán:

A. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào

B. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi

C. Cả a và b

37. Nhiều lựa chọn

Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:

A. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định

B. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động

C. Cả a và b

38. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:

A. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác

B. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng

C. Cho vay và đầu tư chứng khoán

D. Vốn tự có và các quỹ

39. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:

A. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng

B. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng

C. Cho vay và kinh doanh với khách hàng

D. Vốn và các quỹ

40. Nhiều lựa chọn

Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?

A. Vay từ các NHTM khác.

B. Tiền gửi không kỳ hạn

C. Tiền gửi tiết kiệm.

D. Tiền gửi có kỳ hạn.

41. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:

A. Trái phiếu doanh nghiệp

B. Chấp phiếu ngân hàng.

C. Thương phiếu doanh nghiệp.

D. Tín phiếu kho bạc

42. Nhiều lựa chọn

Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn đến:

A. Lợi nhuận giảm

B. Lợi nhuận tăng

C. Lợi nhuận không đổi

D. Ngân hàng không thể có lợi nhuận

43. Nhiều lựa chọn

Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn đến:

A. Lợi nhuận giảm

B. Lợi nhuận tăng

C. Lợi nhuận không đổi

D. Ngân hàng không thể có lợi nhuận

44. Nhiều lựa chọn

Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:

A. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc của các quỹ

B. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các quỹ

C. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử dụng các quỹ

D. Không có đáp án đúng

45. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:

A. Các khoản cho vay thế chấp

B. Các khoản tiền gửi tiết kiệm

C. Cả a và b

46. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:

A. Dự trữ vượt mức

B. Trái phiếu chính phủ

C. Tài khoản vãng lai

D. Cho vay thế chấp

47. Nhiều lựa chọn

Các khoản cho vay có đảm bảo là:

A. Khoản cho vay có vật thế chấp

B. Khoản cho vay không có vật thế chấp

C. Khoản cho vay có bảo lãnh

D. Đáp án b và c

48. Nhiều lựa chọn

Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay được gọi là:

A. Tài sản thế chấp

B. Tiền lãi

C. Tiền phúc lợi

D. Không có đáp án đúng

49. Nhiều lựa chọn

Cho vay có tài sản đảm bảo là:

A. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đình

B. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanh

C. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc được sự bảo lãnh của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả tiền

D. Tất cả các đáp án trên

50. Nhiều lựa chọn

Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM:

A. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay

B. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo

C. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn

D. Tất cả các đáp án trên

© All rights reserved VietJack