vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 23
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 23

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:

A. Các khoản cho vay thế chấp

B. Các khoản tiền gửi tiết kiệm

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm

A. Cung cấp các dịch vụ thanh toán

B. Cho vay ngắn hạn và dài hạn

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:

A. Nghiệp vụ hối đoái

B. Nghiệp vụ thư tín dụng

C. Nghiệp vụ tín thác

D. Nghiệp vụ cho vay

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tiền tệ thực hiện chức năng gì khi đóng vai trò mô giới trong trao đổi hàng hóa và tiến hành thanh toán:

A. Chức năng thước đo giá trị

B. Chức năng phương tiện trao đổi và thanh toán

C. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tiền đề dẫn tới sự ra đời của tiền tệ:

A. Sự ra đời tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hóa

B. Sự ra đời tồn tại và phát triển của nhà nước

C. Sự ra đời tồn tại và phát triển của CNTB

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của tài chính:

A. Chế độ chiếm hữu nô lệ

B. Chiếm hữu ruộng đất

C. Chiếm hữu tư liệu sản xuất

D. Cả a, b ,c

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các quan hệ tài chính phần lớn được thực hiện dưới hình thái hiện vật là đặc trưng cơ bản của tài chính ở giai đoạn nào?

A. 1945 – 1975

B. Trước CNTB

C. Từ CNTB đến nay

D. Từ 1986 đến nay

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

……..là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình phân phối tổng sản phẩm quốc dân và của cải xã hội dưới hình thái giá trị thông qua việc hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng các lợi ích của các chủ thể xã hội

A. Tiền tệ

B. Tài chính

C. Hóa tệ

D. Tín tệ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tài chính là:

A. Chức năng phân phối lại

B. Chức năng phân phối lần đầu

C. Chức năng phân phối

D. Chức năng phân phân phối và chức năng giám đốc

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

…….là chức năng mà nhờ vào dó quá trình phân phối của cải xã hội được thực hiện thông qia quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền KT quốc dân nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu của các chủ thể trong xã hội.

A. Chức năng phân phối

B. Chức năng giám đốc

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu thu ngân sách nhà nước bao gồm:

A. Thu trong cân đối ngân sách và thu thuế

B. Thu trong cân đối ngân sách và thu ngoài cân đối ngân sách

C. Thu thuế và thu ngoài ngân sách nhà nước

D. Thu thuế,thu trog ngân sách nhà nước và thu ngoài nhà nước

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:

A. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc

B. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.

C. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư.

D. Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc nào không nằm trong 6 nguyên tắc tổ chức chi ngân sách nhà nước?

A. Dựa trên các nguồn thu để hoạch định chi tiêu

B. Tiết kiệm và hiệu quả

C. Phải tách biệt giữa các khoản chi ngân sách nhà nước với khối lượng tiền tệ có mặt trong lưu thông

D. Phân biệt rõ nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội của các cấp theo luật pháp để bố trí các khoản chi cho thích hợp.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà nước:

A. Nguyên tắc ổn định lâu dài và nguyên tắc đảm bảo sự công bằng

B. Nguyên tắc rõ ràng chắc chắn

C. Nguyên tắc giản đơn và nguyên tắc phù hợp với thông lệ quốc tế

D. Tất cả những đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:

A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp

B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh

C. Môi trường kinh doanh

D. a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?

A. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị

B. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng

C. Nhận cổ tức

D. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành chứng khoán vốn:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên

C. Công ty hợp danh

D. Công ty cổ phần

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:

A. Vốn chủ sở hữu

B. Vốn pháp định

C. Vốn điều lệ

D. Vốn kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần bắt buộc phải có

A. Cổ phiếu phổ thông.

B. Cổ phiếu ưu đãi.

C. Trái phiếu công ty.

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:

A. Ô-tô tải dùng cho SXKD

B. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN

C. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN

D. b và c

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:

A. Ô-tô tải dùng cho SXKD

B. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN

C. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN

D. b và c

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

A. Lợi nhuận để lại

B. Phát hành cổ phiếu

C. Phát hành trái phiếu

D. Chia cổ tức cho cổ đông

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:

A. Phát hành tiền

B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:

A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau

B. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì?

A. Ổn định giá trị đồng nội tệ

B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: (Chọn phát biểu đúng)

A. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại

B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng trung ương ngày nay:

A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng

B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì? (Chọn phát biểu đúng)

A. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ

B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:

A. Một cấp

B. Hai cấp

C. Ba cấp

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:

A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay

B. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi:

A. Ngân hàng Nhà nước

B. Chính phủ

C. Bộ tài chính

D. Quốc hội

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:

A. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn

B. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn

C. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:

A. Phát hành tiền

B. Quản lý hệ thống thanh toán

C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng

D. Kiểm soát chính sách tài khóa

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:

A. Công cụ phái sinh

B. Tiền mặt

C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc

D. Đáp án b và c

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:

A. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo

B. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi

C. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:

A. Lớn hơn 1

B. Bằng 1

C. Nhỏ hơn 1

D. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:

A. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

B. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

C. Cả a và b

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:

A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu

C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:

A. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu

C. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền.

A. Tăng, tăng

B. Giảm, giảm

C. Tăng, giảm

D. Giảm, tăng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ

A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn

B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:

A. Lợi nhuận doanh nghiệp

B. Chi phí sản xuất

C. Quỹ phúc lợi khen thưởng

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:

A. Lợi nhuận doanh nghiệp

B. Chi phí sản xuất

C. Quỹ phúc lợi khen thưởng

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:

A. Ổn định lãi suất

B. Tạo công ăn việc làm

C. Ổn định giá cả

D. Cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:

A. Cung tiền sẽ tăng

B. Cung tiền sẽ giảm

C. Lãi suất sẽ tăng

D. Lãi suất sẽ giảm

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:

A. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay

B. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:

A. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng

B. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả

C. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm

B. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm

C. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng

D. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack