16 CÂU HỎI
Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?
A.
B.
C.
D.
Nguyên tử có:
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A.
B.
C.
D.
Thông tin nào sau đây không đúng về ?
A. Số hiệu nguyên tử bằng 82.
B. Điện tích hạt nhân bằng 82.
C. Số neutron bằng 124.
D. Số khối bằng 206.
Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử và
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số neutron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. X, Y, Z là 3 đồng vịcủa cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y, Z thuộc về nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Cho hình vẽ nguyên tử:
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân của nguyên tử có số neutron là
A. 65.
B. 29.
C. 36.
D. 94.
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong là
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
Nguyên tử copper có kí hiệu là . Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là
A. 29, 29, 29.
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
D. 35, 29, 29.
Trong nguyên tử tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 13 hạt.
B. 14 hạt.
C. 12 hạt.
D. 1 hạt.
Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử là
A. 123.
B. 37.
C. 74.
D. 86.
Số phân tử H2O được tạo bởi các đồng vị và là
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 15.
Trong tự nhiên copper(đồng) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu; oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxygen là
A. 8.
B. 6.
C. 12.
D. 18.