vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Glucozơ có đáp án (Nhận biết)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Glucozơ có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
16 câu hỏiHóa họcLớp 12
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

2. Nhiều lựa chọn

Cacbohiđat được chia thành?

A. monosaccarit; đisaccarit và polisaccarit

B. monosaccarit và polisaccarit

C. đissaccarit và polisaccarit

D. monosaccarit và đissaccarit

3. Nhiều lựa chọn

Glucozơ không thuộc loại:

A. Hợp chất tạp chức.

B. Cacbohiđrat.

C. Monosaccarit.

D. Đisaccarit.

4. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.

C. Còn có tên là đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.

5. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ.

B. Mantozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là

A. Glucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.

B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.

D. Glucozơ còn có tên là đường nho.

7. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng

A. 0,1%

B. 1%

C. 0,001%

D. 0,01%

8. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở?

A. CH2OH(CHOH)3COCH2OH.

B. CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

C. CH2OH(CHOH)4CHO.

D. CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?

A. Có 1 nhóm anđehit

B. Có 5 nhóm OH

C. Mạch cacbon gồm 6 nguyên tử C

D. Có 1 nhóm xeton

10. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C12H22O11.

B. C6H7N.

C. (C6H10O5)n.

D. C6H12O6.

11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?

A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.

B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

C. Glucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng.

D. Glucozơ tan trong nước.

12. Nhiều lựa chọn

Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?

A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.

C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.

D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.

13. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3/NH3, to.

B. Kim loại K.

C. Anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2/NaOH, to.

14. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3/NH3, to.

B. kim loại K.

C. anhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2/NaOH, to.

15. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch màu xanh lam

16. Nhiều lựa chọn

Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm andehit

B. Tính chất poliancol

C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo rượu etylic

© All rights reserved VietJack