vietjack.com

16 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử cực hay có đáp án
Quiz

16 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử cực hay có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiHóa họcLớp 10
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Ca+Cl2CaCl2

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.

D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3+HClNH4Cl

B. H2S+2NaOHNa2S+2H2O

C. 4NH3+3O22N2+6H2O

D. H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: CaCO3CaO+CO2, nguyên tố cacbon

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: NO2+H2OHNO3+NO, nguyên tố nitơ

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Cu+2H2SO4đc, nóngCuSO4+SO2+2H2O, axit sunfuric

A. là chất oxi hóa.

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S

B. F2

C. Cl2

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?

A. cacbon

B. kali

C. hiđro

D. hiđro sunfua

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag+Cu2++2Ag

Kết luận nào sau đây sai?

A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Fe+KNO3+4HClFeCl3+KCl+NO+2H2O

B. MnO2+4HClMnCl2+Cl2+2H2O

C. Fe+2HClFeCl2+H2

D. NaOH+HClNaCl+H2O

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: FeS2+O2Fe2O3+SO2

Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2

A. 4

B. 6

C. 9

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là

A. 8

B. 9

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng : Cu+HNO3CuNO32+NO+H2O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. HCl, Fe2+, Cl2

B. SO2, H2S, F-

C. SO2, S2-, H2S

D. Na2SO3, Br2, Al3+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3,FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là

A. 14,7 gam

B. 9,8 gam

C. 58,8 gam

D. 29,4 gam

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là

A. 0, 025 và 0,050

B. 0,030 và 0,060

C. 0,050 và 0,100

D. 0,050 và 0,050

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack