30 CÂU HỎI
Xét các mệnh đề sau
(I). với k là số nguyên dương tùy ý.
(II). với k là số nguyên dương tùy ý.
(III). với k là số nguyên dương tùy ý.
Trong 3 mệnh đề trên thì
A. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
B. Chỉ (I) đúng
C. Chỉ (I),(II) đúng
D. Chỉ (III) đúng
Tính giới hạn
A. I = 4
B. I = 5
C. I = -4
D. I = 2
Biểu thức bằng
A. 0
B.
C.
D. 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B > 2 với
A.
B.
C.
D. -2 < m < 3
Nếu thì bằng bao nhiêu?
A. -18
B. -1
C. 1
D. -17
Cho hàm số thỏa mãn: . Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho . Tính
A. 5
B. -4
C. 4
D. -5
Giá trị bằng
A. 2
B. 1
C. 0
D. -2
Giá trị bằng
A. -3
B.
C. -6
D. 8
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b=8 và
Trong các mệnh đề dưới đây,mệnh đề nào đúng?
A. (2; 4)
B. (3;8)
C. (3; 5)
D. (4; 9)
Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn thì m. n bằng
A. -3
B. -1
C. 3
D. -2
Giới hạn bằng
A. 3
B.
C. 0
D. 4
Giới hạn bằng
A.
B.
C. 0
D.
Giới hạn bằng
A.
B.
C. -2
D. -1
Tính
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 2
D.
Tính giới hạn ta được kết quả là
A. 1
B. 0
C.
D.
Tính giới hạn:
A. 40
B. 0
C. -4
D. 20
Tính giới hạn:
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A.
B. 0
C. -4
D. 20
Giới hạn bằng (Phân số tối giản). Giá trị thực của a - b là
A. 1
B.
C. -1
D.
Giới hạn bằng (Phân số tối giản). Giá trị thực của a + b là
A. 10
B.
C. -8
D.
A.
B. 0
C.
D.
Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Tìm giới hạn A =
A.
B.
C.
D. 0
Tính giới hạn L =
A.
B.
C.
D. L = 0
Cho biết với . Tập nghiệm của phương trình trên R có số phần tử là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x = 0 là đường thẳng y = 3x-3. Giá trị của bằng ?
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A. 0
B.
C.
D. 1
Cho . Khi đó giá trị a là
A. 10
B. -6
C. 6
D. -10