vietjack.com

160 câu  Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P2)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P2)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài tới 6,43 triệu km?

A. Đường ô tô

B. Đường sông

C. Đường hàng không

D. Đường sắt

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì có tới 6,43 triệu km

A. Đường sông

B. Đường ống

C. Đường ô tô

D. Đường sắt

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì có 226,6 nhìn km

A. Đường ô tô

B. Đường sắt

C. Đường sông

D. Đường ống

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại hình vận tải nào ở Hoa Kì có tổng chiều dài 226,6 nghìn km?

A. Đường ống

B. Đường sông

C. Đường sắt

D. Đường sắt

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với giao thông vận tải ở Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có 226,6 nghìn km đường sắt

B. Có 6,43 triệu km đường ô tô

C. Có số sân bay nhiều nhất thế giới

D. Vận tải biển, đường ống kém phát triển

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây đúng với giao thông vận tải của Hoa Kì (năm 2004)?

A. Có số sân bay nhiều thứ hai thế giới với khoảng 40 hãng hàng không lớn hoạt động

B. Năm 2004, Hoa Kì có tới 3,46 triệu km đường ô tô và 662,2 nghìn km đường sắt

C. Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới

D. Hệ thống các loại đường, phương tiện vận tải của Hoa Kì phát triển đều khắp cả nước

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Năm 2002, Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng, tài chính?

A. 200 nghìn

B. 400 nghìn

C. 600 nghìn

D. 800 nghìn

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Năm 2002, Hoa Kì có hơn 600 nghìn tổ chức

A. Bảo hiểm, bất động sản

B. Tín dụng, truyền thông

C. Giáo dục, khoa học

D. Ngân hàng, tài chính.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có hơn 600 nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính vào năm 2002?

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kì năm 2004 là:

A. 63,4 tỉ USD

B. 74,5 tỉ USD

C. 85,6 tỉ USD

D. 96,7 tỉ USD

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) năm 2004 là 74,5 tỉ USD?

A. LB Nga

B. Trung Quốc

C. Nhật Bản

D. Hoa Kì

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu lượt khách đi du lịch trong nước?

A. 1,2 tỉ

B. 1,4 tỉ

C. 1,6 tỉ

D. 1,8 tỉ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì năm 2004 là

A. hơn 35 triệu

B. hơn 46 triệu

C. hơn 57 triệu

D. hơn 68 triệu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

A. Nông nghiệp

B. Thủy sản

C. Điện tử

D. Công nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn 1960 – 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì có xu hướng

A. tăng

B. tăng nhanh

C. tăng rất nhanh

D. giảm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành nào trong GDP của Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%, năm 2004 là 19,7%?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Dịch vụ

D. Thủy sản

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là

A. 19,7%.

B. 25,4%.

C. 33,9%.

D. 41,2%.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành

A. Dịch vụ.

B. Công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Thủy sản

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì gồm

A. hai nhóm ngành

B. ba nhóm ngành

C. bốn nhóm ngành

D. năm nhóm ngành.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp chế biến

C. Công nghiệp khai khoáng

D. Công nghiệp dệt – may

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Công nghệp chế biến chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì (năm 2004)?

A. 62,0%.

B. 73,1%.

C. 84,2%.

D. 95,4%.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, ngành công nghiệp chế biến ở Hoa Kì thu hút trên

A. 20 triệu lao động

B. 40 triệu lao động

C. 60 triệu lao động

D. 80 triệu lao động

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên

B. phốt phát, môlipđen

C. vàng, bạc, đồng.

D. booxxit, than đá, chì

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt phát

B. phốt phát, môlipđen, than đá, đồng

C. mangan, titan, vàng, bạc, đồng

D. vàng, bạc, đồng, chì, than đá

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì không phải đứng thứ hai thế giới về khai thác

A. Vàng

B. Đồng

C. Than đá

D. Dầu mỏ

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác

A. Than đá

B. Phốt phát

C. Dầu mỏ

D. Đồng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nước đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ là:

A. LB Nga

B. A-rập Xê-út

C. I-ran

D. Hoa Kì

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nước đứng đầu thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen là:

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. Ô-xtrây-li-a

D. Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nước đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá là

A. Trung Quốc

B. Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì

D. LB Nga.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp khai khoáng ở Hoa Kì?

A. Đứng đầu thế giới về khai thác đồng, phốt phát

B. Đứng thứ hai thế giới về khai thác vàng, bạc

C. Đứng thứ ba thế giới về khai thác dầu mỏ

D. Đứng thứ hai thế giới về khai thác chì, than đá.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới và khai thác phốt phát, moolipđen?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác vàng, bạc, đồng, chì, than đá?

A. Thứ tư

B. Thứ nhất

C. Thứ hai

D. Thứ ba

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì đứng thứ mấy thế giới về khai thác dầu mỏ?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)?

A. Điện

B. Thép

C. Khí tự nhiên

D. Nhôm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004)?

A. Ô tô các loại

B. Nhôm

C. Khí tự nhiên

D. Điện

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng

A. ô tô các loại, than đá

B. điện, ô tô các loại

C. khí tự nhiên, điện

D. nhôm, dầu thô

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ hai thế giới về sản lượng

A. than đá, khí tự nhiên

B. nhôm, dầu thô

C. điện, ô tô các loại.

D. dầu thô, than đá.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, sản phẩm công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng hàng thứ ba trên thế giới

A. Nhôm

B. Than đá

C. Dầu thô

D. Ô tô các loại

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Năm 2004, Hoa Kì đứng hàng thứ tư thế giới về sản lượng

A. Than đá

B. Khí tự nhiên

C. Điện

D. Nhôm

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Sản lượng điện của Hoa Kì năm 2004 đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai.

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack