vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P1)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế (P1)

A
Admin
53 câu hỏiĐịa lýLớp 11
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về

A. giao thông vận tải biển

B. thương mại

C. sản lượng điện

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới, sau

A. LB Nga

B. CHLB Đức

C. Hoa Kì

D. Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về

A. kinh tế

B. tài chính

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ngành sản xuất vật chất của Nhật Bản có giá trị sản lượng đứng thứ hai thế giới là

A. nông nghiệp

B. công nghiệp

C. tài chính

D. ngư nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu

A. Công nghiệp chế tạo

B. Công nghiệp sản xuất điện tử

C. Công nghiệp xây dựng

D. Công nghiệp dệt

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khâu của Nhật Bản là

A. công nghiệp dệt

B. công nghiệp xây dựng

C. công nghiệp chế tạo

D. công nghiệp sản xuất điện tử

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp chế tạo chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu?

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nổi bật của công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản không phải là

A. ô tô

B. tàu biển

C. sản phẩm tin học

D. xe gắn máy

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm tàu biển của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng xuất khẩu của thế giới

A. 30%

B. 41%

C. 52%

D. 63%

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là

A. ô tô

B. xe gắn máy

C. sản phẩm tin học

D. tàu biến

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng ô tô của thế giới

A. 41%

B. 25%

C. 22%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới

A. Xe gắn máy

B. Rôbôt

C. Tàu biển

D. Ô tô

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. LB Nga

D. Hoa Kì

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản xuất khẩu khoảng 45% sản lượng sản xuất ra

A. Tàu biển

B. Ô tô

C. Sản phẩm tin học

D. Xe gắn máy

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản xuất khẩu bao nhiêu phần trăm số xe ô tô sản xuất ra

A. 25%

B. 45%

C. 50%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm lượng xe gắn máy của thế giới

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản xuất khẩu 50% sản lượng sản xuất ra

A. Xe gắn máy

B. Tàu biển

C. Ô tô

D. Rôbôt

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản là

A. Mitsubisi, Toyota, Nissan, Honda, Su

B. Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon, Electric

C. Toyota, Nissan, Honda, Hitachi, Toshiba

D. Nipon, Electric, Mitsubisi, Honda, Suzuki

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản không phải là

A. Nissan

B. Hitachi

C. Electric

D. Mitsubisi

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản phẩm công nghệ tin học thế giới

A. 22%

B. 41%

C. 50%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 22% sản phẩm của thế giới

A. Sản phẩm tin học

B. Xe gắn máy

C. Tàu biển

D. Rôbôt

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nước chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới là

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

B. LB Nga

D. Nhật Bản

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất

A. ô tô các loại

B. vi mạch và chất bán dẫn

C. vật liệu truyền thông

D. điện và thép

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nước đứng đầu thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn là

A. LB Nga

B. Hoa Kì

C. Nhật Bản

D. Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm vật liệu truyền thông của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy trên thế giới

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ hai thế giới

A. Vi mạch và chất bán dẫn

B. Sản phẩm tin học

C. Vật liệu truyền thông

D. Sợi, vải các loại

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số rôbôt của thế giới

A. 25%

B. 41%

C. 50%

D. 60%

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% tổng sản lượng của thế giới

A. Tàu biển

B. Ô tô

C. Sản phẩm tin học

D. Rôbôt

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Nước chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới là

A. LB Nga

B. Nhật Bản

C. Hoa Kì

D. Ô-xtrây-li-a

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. sản xuất điện tử

B. đóng tàu

C. sản xuất ô tô

D. dệt

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm nổi bật nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp

A. Tàu biển

B. Sợi, vải các loại

C. Sản phẩm tin học

D. Công trình giao thông, công nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Công trình giao thông, công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị thu nhập công nghiệp

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở

A. thế kỉ XVII

B. thế ki XVIII

C. thế ki XIX

D. thế ki XX

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Các hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản là

A. Toyota, Nissan, Electric

B. Toshiba, Mitsubisi, Sony

C. Hitachi, Toshiba, Sony

D. Nipon, Electric, Suzuki

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản không phải là

A. Toshiba

B. Electric

C. Mítubisi

D. Nipon

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới

A. Ô tô, tàu biển

B. Sản phẩm tin học, ô tô

C. Xe gắn máy, rôbôt

D. Tàu biển, xe gắn máy

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp chế tạo của Nhật Bản

A. Chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới

B. Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp

C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô của thế giới

D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy của thế giới

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử của Nhật Bản

A. Chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới

B. Đứng hàng thứ ba thế giới về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn

C. Đứng hàng thứ hai thế giới về vật liệu truyền thông

D. Chiếm khoảng 60% tổng số rôbôt của thế giới

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là

A. phía bắc đảo Hôn-su

B. phía nam đảo Hôn-su

C. phía nam đảo Xi-cô-cư

D. phía đông đảo Kiu-xiu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. dịch vụ

D. xây dựng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Khu vực dịch vụ của Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị GDP (năm 2004)

A. 46%

B. 57%

C. 68%

D. 79%

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong dịch vụ ở Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. giáo dục, y tế

B. ngân hàng, tài chính

C. thương mại, tài chính

D. giao thông vận tải, du lịch

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về

A. tài chính

B. giá trị GDP

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. CHLB Đức

D. Trung Quốc

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Bạn hàng của Nhật Bản là

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước công nghiệp mới (NICs)

D. các nước phát triển và đang phát triển

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Bạn hàng quan trọng nhất của Nhật Bản không phải là

A. Hoa Kì

B. Trung Quốc

C. Bra-xin

D. Ô-xtrây-li-a

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản năm 2010 tăng gấp gần

A. 1,6 lần

B. 1,7 lần

C. 1,8 lần

D. 1,9 lần

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN

GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỊT, TRỨNG, SỮA CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nab. Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt, trứng, sữa của Nhật Bản trong giai đoạn 2000 - 2010, biêu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack