vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm tổng hợp Khoa học thần kinh và hành vi có đáp án (Phần 1)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm tổng hợp Khoa học thần kinh và hành vi có đáp án (Phần 1)

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:

A. Không rối loạn nhịp tim

B. Không suy tim

C. Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp

D. Không loạn tâm thần

2. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:

A. Ở môi và cằm

B. Biến mất khi làm động tác

C. Chủ yếu ở ngọn chi

D. Tăng khi xúc cảm

3. Nhiều lựa chọn

Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là:

A. Tất cả đều đúng

B. Thể vùi ở cấu trúc thân não

C. Tổn thương phần đặc của liềm đen

D. Thể vùi Lewy

4. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson:

A. Rất ít chớp mắt

B. Đầu ít cử động

C. Vẽ mặt lạnh nhạt

D. Nhãn cầu còn linh hoạt

5. Nhiều lựa chọn

Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline:

A. Mantadix

B. Bromocriptine

C. Artane

D. Trivastal

6. Nhiều lựa chọn

Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:

A. Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm

B. Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa

C. Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài

D. Thụ thể D2 ở nhân vỏ hến không còn bị ức chế

7. Nhiều lựa chọn

Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:

A. 80%

B. 75%

C. 70%

D. 65%

8. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:

A. Kháng nguyên HLA B14

B. Kháng nguyên HLA BW18

C. Nhiễm độc MPTP

D. Xơ vữa động mạch

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:

A. Dấu hiệu bánh xe răng cưa

B. Đầu cúi ra trước

C. Lưng cong , gối và khủyu gấp

D. Đàn hồi

10. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson:

A. Deprenyl

B. Dopergine

C. Parlodel

D. L-dopa

11. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:

A. Vẻ mặt lanh lợi

B. Hạ huyết áp tư thế đứng

C. Tăng tiết bã nhờn

D. Tiết nhiều nước bọt

12. Nhiều lựa chọn

Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:

A. Kèm tăng trương lưc cơ

B. Run tăng khi xúc động

C. Run ở đầu ít

D. Run chủ yếu chi trên

13. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:

A. Morphine

B. Bromocriptine

C. Mantadix

D. Dopergine

14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:

A. Khởi động chậm

B. Khi đi tay đánh xa

C. Đi bước nhỏ

D. Khó vượt qua bậc cửa

15. Nhiều lựa chọn

Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:

A. Dopamine

B. Dopa-decarboxylase

C. Tyrosine-hydroxylase

D. L- Dopa

© All rights reserved VietJack