vietjack.com

160 câu Trắc nghiệm tổng hợp Khoa học thần kinh và hành vi có đáp án (Phần 2)
Quiz

160 câu Trắc nghiệm tổng hợp Khoa học thần kinh và hành vi có đáp án (Phần 2)

A
Admin
72 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
72 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về hình thể trong đại não đúng:

A. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong

B. Vòm (thể tam giác) là mép liên bán cầu lớn nhất

C. Các nhân bèo nằm ở trong hơn các nhân trước tường

D. Các sừng trán của não thất bên ở 2 bên được ngăn cách bởi vách trong suốt

2. Nhiều lựa chọn

Chọc kim lấy dịch não tủy ở đường giữa của khe đốt sống lưng IV-V là tốt nhất

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Các dây có chung nhân vận động: IX, X, XI

A. Sai

B. Đúng

4. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả dưới đây về thần kinh mặt, mô tả đúng là:

A. Nó chia thành các nhánh tận sau khi rời khỏi tuyến mang tai.

B. Là thần kinh suy nhất đi trong xương đá.

C. Hạch gối nằm ở chỗ gấp góc giữa đoạn mê đạo và đoạn nhĩ của thần kinh mặt.

D. Nó đi dưới thần kinh tiền đình ốc tai khi đi qua ống tai trong.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả về nhánh của thần kinh mặt, mô tả đúng là:

A. Thần kinh thừng nhĩ chứa các sợi tự chủ đi tới hạch dưới hàm.

B. Thần kinh đá lớn chứa các sợi cảm giác từ lưỡi.

C. Nhánh tai sau chi phối cơ trâm móng.

D. Nhánh từ cơ bàn đạp tách ra ở ngang hạch gối.

6. Nhiều lựa chọn

Tại thân não, cấu trúc nào sau đây là sự tập hợp của các bó thon và bó chêm.

A. Liềm giữa

B. Liềm bên

C. Liềm tủy

D. Bó dọc sau.

7. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh hàm dưới đều đúng TRỪ:

A. Nó thuờng có 2 nhành tới cơ TD.

B. Nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt hòa nhập vào nhánh lưỡi của thần kinh hàm dưới.

C. Nhánh thần kinh má chi phối cho da và niêm mạc má.

D. Nó ko cảm giác cho loa tai.

8. Nhiều lựa chọn

Dây II không đi trong dây chằng dải trong và dây chằng dải ngoài của mắt

A. Sai

B. Đúng

9. Nhiều lựa chọn

Đám rối cổ không có thân giao cảm

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ trên nào của đốt sống ngực

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau đây về thần kinh vận nhãn đều đúng TRỪ:

A. Nó chửa cả sợi vận động cơ vân và sợi tử chủ( đối GC).

B. Nó đi qua khe ổ mắt trên vào ổ mắt.

C. Nó chi phối cơ chéo trên.

D. Nó chi phối cơ chéo dưới và cơ thẳng dưới.

12. Nhiều lựa chọn

Cơ hình vòng thể mi do thần kinh giao cảm chi phối

A. Đúng

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Đường vận động chi phối vận động không có ý thức gọi là ngoại tháp

A. Sai

B. Đúng

14. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân lớn tuổi bị nghiền nát đoạn tủy cùng do gãy xương cột sống. Xương cột sống có thể bị gãy 3 đoạn:

A. Gãy ngang ĐS TL I.

B. Gãy ngang các đốt sống TL II, III, và IV.

C. Đoạn cột sống cùng.

D. Chỗ nối đoạn II và đoạn.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ nâng mi trên bám trực tiếp vào nhãn cầu

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Về đại cương hệ thần kinh

A. Hạch nằm ở ngoại biên một số ít ở trung ương

B. Nhân do nhiều thân noron tạo nên có cả ở trung ương và ngoại vi

C. Chất trẳng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên

D. Chất xám chỉ ở thần kinh trung ương

17. Nhiều lựa chọn

Dải nào trong các dải sau không có mặt ở cầu não:

A. Dải đỏ- tủy.

B. Dải tủy- tiểu não sau

C. Dải tủy-đồi thị trước

D. Các dải vỏ-tủy

18. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân bị một khối u nội tủy ảnh hưởng đến vùng quanh ống trung tâm. Cảm giác nào sau đây ở thân và các chi không hoặc ít bị ảnh hưởng:

A. Bản thể.

B. Nhiệt

C. Đau.

D. Xúc giác.

19. Nhiều lựa chọn

Nhân của thần kinh sọ nào sau đây có mặt ở thân não và kéo dài xuống tủy:

A. Thần kinh XII

B. Thần kinh V

C. Thần kinh X

D. Thần kinh IX

20. Nhiều lựa chọn

Phình động mạch não hay chèn ép vào dây III

A. Đúng

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Tình trạng nào trong tình trạng sau đây có thể sinh ra do sự tổn thương của sợi đối giao cảm trong thần kinh đá bé

A. Mất tiết dịch tuyến dưới hàm

B. Mất tiết dịch tuyến lệ

C. Co đồng tử

D. Mất tiết dịch tuyến mang tai

22. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đúng:

A. Các mép xám trước và sau nằm trước và sau chất xám của tủy sống trên đường giữa.

B. Dải đỏ tủy bên nằm ngoài nhất, sát bề mặt của thừng bên

C. Các dải tủy đồi thị trước và bên đều là phần chất trắng của thừng trước

D. Nhân trung gian bên (giao cảm) xuất hiện từ đoạn tủy cổ VIII đến TL III

23. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào sau đây đúng về thần kinh VII (thần kinh mặt)

A. Gối của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh VII

B. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má, và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII.

C. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang tai.

D. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các thần kinh VII, IX, X

24. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng:

A. Rãnh hành cầu là nơi thoát ra của các dây thần kinh từ V-VIII

B. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành.

C. Ở mặt trước của trung não, các cuống tiểu não trên chui vào tiểu não

D. Các củ thon và củ chêm là phần lồi ở phần dưới của sàn não thất IV.

25. Nhiều lựa chọn

Các thần kinh cùng chui qua khỏi lỗ tĩnh mạch cảnh: IX, X, XI

A. Đúng

B. Sai

26. Nhiều lựa chọn

U dây VIII hay làm chèn ép dây VII

A. Sai

B. Đúng

27. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về chất xám tủy sống đúng, TRỪ:

A. Các dải vận động từ não đi xuống tận cùng ở sừng trước.

B. Ở đoạn tủy cổ chất xám chứa nhân thần kinh hoành.

C. Sừng sau là nơi xuất phát của các dải cảm giác đi lên.

D. Chất xám của tủy sống đc bao bọc bằng lớp chất trắng có độ dày như nhau từ trên xuống.

28. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh phụ đều đúng TRỪ:

A. Thần kinh phụ là thần kinh dưới cùng trong 3 thần kinh đi ra khỏi rãnh sau trám hành.

B. Rễ sọ của thần kinh phụ đi qua lỗ lớn xương chẩm ra khỏi sọ để hợp nhất với rễ sống.

C. Thần kinh phụ đi qua tam giác cổ sau

D. Các sợi trong rễ sọ thần kinh phụ có nguyên ủy từ nhân hoài nghi.

29. Nhiều lựa chọn

Trung tâm chi phối vận động không có ý thức là nhân đỏ, tiền đình, thể lưới.

A. Đúng

B. Sai

30. Nhiều lựa chọn

Các cấu trúc sau đây là thành phần chất xám tại trung não, TRỪ:

A. Nhân vận động thần kinh IV

B. Nhân đỏ

C. Nhân tự chủ thần kinh III.

D. Nhân vận động thần kinh V

31. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc nào sau đây không có trong cung phản xạ đơn giản:

A. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ

B. Noron vận động

C. Noron cảm giác

D. Noron liên hợp

32. Nhiều lựa chọn

Giới hạn của phần sừng bên của tủy sống từ T2 đến L2

A. Sai

B. Đúng

33. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng:

A. Cùng với dải vỏ tủy , dải đỏ tủy thuộc đường dẫn truyền vận động có ý thức

B. Các dải thon chêm là đường dẫn truyền cảm giác bản thể không có ý thức.

C. Dải tủy tiểu não sau chui qua cuống tiểu não dưới để vào tiểu não

D.  Dài tủy đồi thị trước dẫn truyền cảm giác đau, nóng

34. Nhiều lựa chọn

Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ dưới nào của đốt sống cổ

A. Sai

B. Đúng

35. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau đây về thần kinh cho các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng TRỪ:

A. Nhân thần kinh giạng nằm ở cầu não gần NT 4.

B. Thần kinh ròng rọc có nguyên ủy từ một nhân ở trung não.

C. Thần kinh giạng đi qua xoang TM hang.

D. Thần kinh giạng rời khỏi sọ qua khe ổ mắt dưới.

36. Nhiều lựa chọn

Thần kinh ngoại vi có: TRỪ

A. Hạch thần kinh

B. Dây thần kinh

C. Đám rối thần kinh

D. Nhân thần kinh

37. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau đây về thần kinh lang thang, mô tả đúng là:

A. Thần kinh X đi qua phần sau của lỗ TM cảnh.

B. Hạch trên và hạch dưới là chỗ phình ra trên đường đi của thần kinh X, chứa các thân nơ ron cảm giác.

C. Nhánh thanh quản của thần kinh X chi phối hấu hết cơ thanh quản.

D. Nhân lưng (nhân sau) thần kinh X là nguyên ủy của các sợi vận động cho của khẩu cái và hầu.

38. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về các rãnh và sự phân chia bề mặt của đại não đúng:

A. Ở mặt trên ngoài của bán cầu đại não, tại thùy thái dương còn có rãnh chẩm- thái dương.

B. Rãnh đỉnh chẩm thấy rõ ở mặt trong của bán cầu đại não trong khi ở mặt trên ngoài rất ngắn

C. Hồi vận động nằm giữa rãnh trung tâm và rãnh sau trung tâm

D. Rãnh bên ngăn cách thùy thái dương với tất cả các thùy còn lại ở mặt trên ngoài của đại não

39. Nhiều lựa chọn

Các u ổ bụng di căn lên não qua đám rối tĩnh mạch nền

A. Đúng

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Trong một tb thần kinh, xung động thường được truyền từ:

A. Từ thân lan tỏa ra xung quanh

B. Sợi trục qua thân đến gai

C. Từ màng trước synap đến màng sau synap

D. Sợi gai qua thân đến truc

41. Nhiều lựa chọn

Hồi nào sau đây thuộc mặt trên – ngoài của thùy trán:

A. Hồi thẳng

B. Hồi trán lên

C. Các hồi cạnh ổ mắt

D. Gò trán trong.

42. Nhiều lựa chọn

Chi phối phó giao cảm của cơ thể có 2 trung tâm

A. Đúng

B. Sai

43. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ở đoạn cổ và đoạn ngực:

A. Có lỗ ở mỏm ngang đốt sống cổ

B. Lỗ đốt sống đoạn ngực rộng hơn đoạn cổ

C. Đoạn ngực có mỏm gai dài

D. Đoạn cổ có mỏm gai dài và chúc

44. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh hàm trên đều đúng TRỪ:

A. Nó đi cạnh hạch chân bướm khẩu cái và có các nhánh tới hạch này.

B. Nó đi qua lỗ tròn để đi vào hố chân bướm khẩu cái.

C. Thần kinh dưới ổ mắt chỉ chứa các sợi cảm giác từ da mặt.

D. Nó tách ra 3 nhánh huyệt răng trước khi trở thành thần kinh dưới ổ mắt.

45. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau đây về tủy sống là đúng, TRỪ:

A. Tất cả các thần kinh sống đều đi ra khỏi ống sống ở dưới đốt sống xương cùng số.

B. Khe giữa trước của tủy sống …nằm trước mép trắng trước.

C. Có nhiều chất xám hơn ở các phình cổ và phình TL cùng của tủy sống.

D. Đầu dưới tủy sống thuôn lại đột ngột thành nón tủy.

46. Nhiều lựa chọn

Thần kinh màng não có cả 3 nhánh của dây V

A. Đúng

B. Sai

47. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau đây về thần kinh mặt, mô tả đúng là:

A. Thần kinh ,mặt bắt chéo mặt trong mỏm trâm trước khi chui vào tuyến mang tai.

B. Các sợi tự chủ thần kinh mặt xuất phát từ nhân bọt dưới.

C. Các sợi vận động đi thẳng từ nhân vận động thần kinh mặt tới rãnh hành cầu.

D. Hạch gối là nơi có các thần kinh nơ ron cảm giác.

48. Nhiều lựa chọn

Cơ hình vòng thể mi do thần kinh phó giao cảm chi phối

A. Đúng

B. Sai

49. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về hình thể ngoài của trung não đúng:

A. Các gò trên liên lạc với thể gối trong qua cánh tay gò trên

B. Ở mặt trước, đáy của hố gian cuống là chất thủng sau

C. Gò dưới là một phần trung khu thị giác dưới vỏ

D. Đôi dây thần kinh IV thoát ra ở 2 bên đường giữa, giữa các gò trên và các gò dưới

50. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau đây về các nhánh của thần kinh hàm dưới đều đúng, TRỪ:

A. Thần kinh tai TD đi cùng động mạch thái dương nông vào da vùng thái dương.

B. Thần kinh cằm là nhánh tận của thần kinh huyệt răng dưới.

C. Thần kinh lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡi.

D. Thần kinh huyệt răng dưới chứa các sợi chi phối cho cơ hàm móng.

51. Nhiều lựa chọn

Rãnh nào trong các rãnh sau đây không giới hạn nên hồi đai:

A. Rãnh cựa

B. Rãnh thể trai

C. Rãnh đai

D. Rãnh dưới đỉnh

52. Nhiều lựa chọn

Thần kinh X (thần kinh lang thang) có đặc điểm sau:

A. Thần kinh X là một thần kinh sọ tự chủ hoàn toàn

B. Các hạch trên và dưới ở gần lỗ tm cảnh cứa neuron cảm tạng

C. Các sợi của thần kinh X tận hết ở ở chậu hông để chi phối cho cả các tạng chậu

D. Nhân vận động của thần kinh X là phần dưới cùng của nhân hoài nghi

53. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về liên quan của thần kinh X đều đúng TRỪ:

A. Nhánh thanh quản quặt ngược P dài hơn vì đi qua trung thất trên.

B. Thần kinh X (T) ko bắt chéo động mạch dưới đòn (T).

C. Các thần kinh X đi sau cuống phổi.

D. Thần kinh X đi qua cổ dọc theo động mạch cảnh trong và động mạch cảnh chung.

54. Nhiều lựa chọn

Hành não có đặc điểm sau đây TRỪ:

A. Ở mặt sau, các thừng sau toạc sang hai bên để tạo thành cuống tiểu não dưới

B. Nửa dưới của hành não có hình thể ngoài giống với tủy sống

C. Các dây thần kinh IX, X, XI thoát ra ở rãnh trước trám

D. Củ thon, củ chêm là nơi các nhân thon và nhân chêm tương ứng đẩy lồi lên.

55. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm trên, mô tả đúng là:

A. Nó đi qua khe ổ mắt dưới cùng động mạch hàm trên.

B. Nó cảm giác cho toàn bộ ổ mũi.

C. Nó cảm giác cho sông mũi và mí trên.

D. Nó không liên quan với hạch chân bướm khẩu cái.

56. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau đây về thần kinh V1, mô tả đúng là:

A. Nhánh trán thần kinh mắt chứa các sợi cảm giác từ da trán và mi trên.

B. Nhánh sàng trước thần kinh mũi mi cảm giác cho phần sau thành ngoài mũi và vách mũi.

C. Nhánh nối với hạch mi của nhánh mũi mi cung cấp tất cả các sợi cảm giác cho nhãn cầu.

D. Nó có 2 nhánh tận và 2 nhánh bên.

57. Nhiều lựa chọn

Mô tả đúng trong các mô tả sau về tủy sống là:

A. Chọc vào ống sống giữa mỏm gai các đốt sống là vì để tránh chọc vào các rễ thần kinh sống.

B. Phình cổ của tủy sống nằm ở đoạn tủy sông mà nó tách ra các thần kinh sống cố từ C1 đến C4.

C. Các rễ thần kinh sông ở các đoạn trong đốt tủy có chiều dài như nhau.

D. Đầu dưới của tủy sống ngang mức bờ trên L3.

58. Nhiều lựa chọn

Mô tả nào sau đây về các sợi mép và các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu đúng:

A. Các phần của thể trai lần lượt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng, và gối thể trai.

B. Các mép trước và sau là nơi tâp trung ít sợi mép nhất.

C. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy thái dương mỗi bên

D. Bó dọc trên và bó dọc dưới là các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu.

59. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai đều đúng TRỪ:

A. Khối U thần kinh tiền đình ốc tai có thể gây chèn ép thần kinh mặt.

B. Các sợi thần kinh ốc tai tận cùng ở nhân đơn độc.

C. Thần kinh tiền đình ốc tai đi vào não tại rãnh hành cầu.

D. Trong ống tai trong, thần kinh ốc tai nằm dưới thần kinh mặt.

60. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn, nền sọ

A. Dây thần kinh V3

B. Dây thần kinh V1

C. Dây thần kinh IV

D. Dây thần kinh V2

61. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới, mô tả đúng là:

A. Nó chứa các sợi vận động, cảm giác và tự chủ.

B. Nó đi qua lỗ tròn vào hố TD.

C. Nó chi phối cho 4 cơ.

D. Thân sau thần kinh hàm dưới chủ yếu chứa các sợi cảm giác.

62. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau về thần kinh sinh ba, mô tả đúng là:

A. Nó gồm 2 rễ thoát ra ở mặt trước bên của cầu não, rễ vận động ở ngoài rễ cổ.

B. Các sợi cảm giác từ noron hạch sinh ba vẫn tận cùng ở nhân trung não.

C. Nhánh tủy thần kinh sinh ba chỉ tiếp nhận sợi từ noron hạch sinh ba.

D. Thần kinh hàm dưới là một thần kinh hỗn hợp.

63. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh mặt đều đúng TRỪ:

A. Trong tuyến mang tai nó nằm ngoài tĩnh mạch sau hàm dưới.

B. Nó tách ra nhánh thừng nhĩ ngay trước khi ra khỏi xương đá ở lỗ trâm chũm.

C. Các sợi cảm giác của nó có nguyên ủy từ hạch gối.

D. Nó chứa các sợi cảm giác.

64. Nhiều lựa chọn

Nhiễm trùng lan từ tĩnh mạch mặt ảnh hưởng đến các dây: III, IV, VI

A. Đúng

B. Sai

65. Nhiều lựa chọn

Trong các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai, mô tả đúng là:

A. Các nhân của thần kinh tiền đình không nằm ở hành não.

B. Nhánh ngoại vi (sợi gai) của nơ ron hạch tiền đình phân nhánh tới soan nang, cầu nang và các ống bán khuyên.

C. Hạch tiền đình nằm ở đầu ngoài ống tai ngoài.

D. Nó đi trong ống thần kinh mặt cùng thần kinh mặt.

66. Nhiều lựa chọn

Về tế bào thần kinh đệm, TRỪ:

A. Chống đỡ và nuôi dưỡng các tế bào thần kinh chính

B. Đảm nhận dẫn truyền xung động thần kinh

C. Gồm vi bào đệm, tb ít nhánh, tb sao đệm.

D. Tham gia tạo hàng rào máu- não

67. Nhiều lựa chọn

Hình thể ngoài của tủy sống có đặc điểm sau, TRỪ:

A. Rãnh bên trước là nơi rễ vận động thoát ra.

B. Thừng bên là phần tủy sống nằm giữa rãnh bên trước và bên sau.

C. Rãnh trung gian sau có mặt trên suốt chiều dài của tủy sống.

D. Khe giữa trước và rãnh giữa sau chia tủy sau thành hai nửa.

68. Nhiều lựa chọn

Các thần kinh tự chủ chi phối cho các cơ trong nhãn cầu đi theo dây nào sau đây.

A. Thần kinh VI

B. Thần kinh II

C. Thần kinh IV

D. Thần kinh III

69. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây về thần kinh mặt là đúng:

A. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các dây thần kinh VII, IX, X

B. Gối của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh VII

C. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII.

D. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang tai

70. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau đây về chất xám tủy sống, mô tả đúng là:

A. Sừng bên có mặt ở đoạn tủy cổ và đoạn tủy ngực trên.

B. Tất cả các sợi cảm giác trong rễ sau thần kinh sống đều tận cùng ở sừng xám sau.

C. Sừng trước chứa các thân noron vận động mà sợi trục của chúng đi tới cơ bám xương.

D. Các nơ ron vận động đối giao cảm trước hạch nằm ở nhân trung gian bên.

71. Nhiều lựa chọn

Các mô tả sau về thần kinh hàm dưới đều đúng TRỪ:

A. Nó là thần kinh cảm giác cho hầu, 1/3 sau lưỡi , hòm nhĩ, xoang cảnh và tiểu thể cảnh.

B. Các sợi cảm giác trong thần kinh này tận cùng ở nhân đơn độc và nhân tủy thần kinh sinh ba.

C. Nó chi phối cơ trâm hầu.

D. Nhánh thần kinh nhĩ của nó chỉ chứa các sợi cảm giác.

72. Nhiều lựa chọn

Đường truyền cảm giác nông bản thể có ý thức, đường truyền cảm giác nông bắt chéo trước

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack