80 CÂU HỎI
Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến?
A. APC
B. Fibroblast
C. MHC
D. Cả A, B, C đều đúng
Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:
A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn
B. Tăng hoạt hóa lympho Th
C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B
D. Chỉ A, B đúng
Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:
A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn
B. Tăng hoạt hóa lympho Th
C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B
D. Chỉ A, B đúng
Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là:
A. MHC
B. Kháng thể (Ig)
C. Bổ thể
D. Cytokines
Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua:
A. Lớp I trong tế bào chất
B. Lớp I trên màng tế bào
C. Lớp II trong tế bào chất
D. Lớp II trên màng tế bào
Ig trên màng Lympho B có tác dụng:
A. Nhận diện kháng nguyên lạ
B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể
C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ
D. Cả A và C đúng
Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến?
A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên
B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch
C. Tùy thuộc cơ địa
D. Suốt đời sống cá thể
Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. ICL670
D. Tardyferol B9
Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày:
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45
Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt:
A. 1 nguyên tử sắt
B. 1 phân tử sắt
C. 2 nguyên tử sắt
D. 2 phân tử sắt
Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670
A. Tốt hơn
B. Như nhau
C. Thấp hơn
D. Chưa có bằng chứng so sánh
Độ hòa tan của sắt:
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan rất ít trong dầu
C. Tan rất nhiều trong dầu
D. Tan rất nhiều trong nước
Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine:
A. Deferiprone
B. Deferasirox
C. ICL670
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Kefler tỏ ra kém tác dụng với bệnh nhân thalassemia thể nặng khi:
A. Bệnh nhân điều trị trung bình 1-3 năm trở lên
B. Bệnh nhân điều trị trung bình 2-4 năm trở lên
C. Bệnh nhân điều trị trung bình 3-5 năm trở lên
D. Bệnh nhân điều trị trung bình 4-6 năm trở lên
Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp:
A. Quan trọng
B. Duy nhất
C. Tối ưu
D. Lựa chọn đầu tiên
Thông thường sắt thải qua được theo đường nào:
A. Mồ hôi
B. Phân
C. Nước tiểu
D. Nước mắt
Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670
A. 3 – 2 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 2 – 1 – 3
D. 1 – 3 – 2
Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai:
A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể
B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh
C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương
D. Sinh thiết gan
Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là:
A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan
B. Sự vận chuyển sắt đến gan
C. Sự dự trữ sắt ở gan
D. Sự bài tiết sắt ở gan
Kết quả cận lâm sàng giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai:
A. Ferritin huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh tăng
C. Ferritin huyết thanh tăng
D. Transferrin huyết thanh tang
Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai:
A. X-quang tim
B. Sinh thiết gan
C. ECG
D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:
A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh
B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
D. Sinh thiết gan
Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây?
A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian
C. Sinh thiết tủy xương
D. Tất cả các xét nghiệm trên
Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt:
A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
D. Tất cả sai
TIBC là gì:
A. Khả năng gắn sắt toàn phần
B. Khả năng gắn sắt bão hòa
C. Khả năng dự trữ sắt
D. Khả năng đào thải sắt
Mục đích nhuộm Perls:
A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan
C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh
D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
Chất nào trong đây tăng cao có thể gây ứ sắt:
A. Ferritin
B. Sắt huyết thanh
C. Hemosiderin
D. Biliverdin
Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt:
A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột
B. Tán huyết bẩm sinh
C. Truyền máu kéo dài nhiều lần
D. Truyền máu cấp cứu
Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể
A. Tế bào ruột non
B. Tế bào liên võng
C. a,b đúng
D. a,b sai
Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên quan đến đột biến gen nào:
A. HEF
B. HFE
C. HLA
D. Tất cả đều sai
Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng:
A. 5-10 đơn vị máu
B. 10-20 đơn vị máu
C. 20-25 đơn vị máu
D. 25-30 đơn vị máu
Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai:
A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da
B. Xơ gan
C. Suy thận
D. Loãng xương
Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhiêu lượng:
A. 150ml
B. 250ml
C. 350ml
D. 450ml
Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt:
A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt
D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua:
A. Gan
B. Thận
C. Phổi
D. Da
Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Phát biểu nào đúng về Deferoxamine:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai
Phát biểu nào đúng về Deferiprone:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai
Phát biểu nào đúng về Deferasirox:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai
Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều sai
Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Liều của Deferasirox:
A. 20mg/kg/ngày
B. 30mg/kg/ngày
C. 40mg/kg/ngày
D. 50mg/kg/ngày
Liều của Deferoxamine:
A. 20mg/kg/ngày
B. 30mg/kg/ngày
C. 40mg/kg/ngày
D. 50mg/kg/ngày
Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine:
A. Domperidone
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Omeprazole
Chỉ định của thuốc thải sắt:
A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml
B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml
C. Độ bão hòa transferrin > 15%
D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl
Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:
A. Thalassemia
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Nhiễm khuẩn mạn tính
Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt?
A. Ferrioportin
B. Ferriric reductase
C. Hepcidin
D. Tất cả đều đúng
Nồng độ sắt phân bố trong cơ thể nam giới như thế nào so với nữ giới?
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được
Ở nữ giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Ở nam giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Vai trò tuyến ức:
A. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T
B. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B
C. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu
D. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil
Trên bề mặt tế bào Mast có:
A. IgG
B. IgE
C. IgM
D. IgA
Lysosom có ở đâu:
A. Da
B. Nước bọt
C. Mắt
D. Tất cả đúng
Lysosom diệt khuẩn gram (-):
A. Đúng
B. Sai
Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch:
A. Đúng
B. Sai
Tuyến ức tồn tại ở:
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trung niên
D. Già
Tuyến ức tồn tại ở:
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trung niên
D. Già
Trước tiên lympho B ….đi ra máu:
A. Toàn bộ
B. Toàn vẹn
C. Nguyên vẹn
D. Nguyên bộ
Tuyến ức mồ chôn lympho T:
A. Đúng
B. Sai
Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của:
A. Bổ thể
B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
C. Bạch cầu hạt ưa acid
D. Lympho
“Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của:
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tim mạch
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ thống miễn dịch
Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của:
A. Hồng cầu
B. Bạch Cầu
C. Chính kháng thể đó
D. Tiểu cầu
Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:
A. Loại bỏ kháng thể
B. Loại bỏ kháng nguyên
C. Loại bỏ bổ thể
D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể
Cytokine là:
A. Những acid béo
B. Những acid amin
C. Những protein
D. Những chất vô cơ
Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy?
A. Lớp I
B. Lớp II
C. Lớp III
D. Lớp IV
Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy?
A. Lớp I
B. Lớp II
C. Lớp III
D. Lớp IV
D là đáp án đúng:
A. Đại thực bào
B. Lympho B
C. Fibroblast
D. Lympho T
Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên:
A. Màng tế bào
B. Ty thể
C. Ribosome
D. Nhân tế bào
Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B:
A. Có các Ig màng
B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên
C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể
D. Có khả năng thực bào
Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B:
A. Leukotrien
B. Histamine
C. Cytokine
D. Prostaglandin
Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào?
A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine
B. To lên, tổng hợp cytokine
C. Sản sinh kháng thể
D. Tiết Ig
Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào?
A. Ig màng
B. Hóa chất trung gian
C. Thực bào
D. Bổ thể
Lympho B hoạt hóa tế bào nào?
A. Lympho Tc
B. Lympho Th
C. Bổ thể
D. Đại thực bào
Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B?
A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào
B. Điều hòa hoạt hóa lympho B
C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào
D. Không có vai trò
Vai trò lympho B:
A. Điều hòa hoạt động nội môi
B. Đáp ứng viêm
C. Tổng hợp cytokine
D. Hoạt hóa lympho Th
A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng
A. Điều hòa hoạt động nội môi
A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống
B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó
C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ
D. A, B, C đúng
A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng
A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng