vietjack.com

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 2)
Quiz

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 2)

A
Admin
48 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Yếu tố đông máu nào sau đây không phụ thuộc vitamin K?

A. Thrombin

B. Yếu tố V

C. Yếu tố VII

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Bẻ ống thuốc vitamin K, đường tiêm cho bệnh nhân uống được không?

A. Được

B. Không

3. Nhiều lựa chọn

Protein C có nằm trong con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Điều trị chủ yếu trong bệnh thiếu máu do bệnh mạn tính là?

A. Truyền máu

B. Điều trị Erythropoietin tái tổ hợp

C. Điều trị bệnh nguyên nhân

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân có xét nghiệm PT kéo dài cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý

nào sau đây?

A. Thiếu vitamin K

B. Bệnh suy gan

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của HbA gồm:

A. α2δ2

B. α2β2

C. α2γ2

D. α2δ2

7. Nhiều lựa chọn

Định bệnh β - thalassemia thể ẩn (dị hợp tử) chủ yếu dựa vào:

A. HbA2 tăng

B. HbA tăng

C. HbF tăng

D. HbH tăng

8. Nhiều lựa chọn

β - thalassemia thể nặng có thể xảy ra khi:

A. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bình thường

B. Cha bình thường + mẹ bị thalassemia thể ẩn

C. Cha bị thalassemia thể ẩn + mẹ bị thalassemia thể ẩn

D. Tất cả đều sai

9. Nhiều lựa chọn

D - dimer là sản phẩm của quá trình:

A. Có thể tiêu sợi huyết

B. Có thể đông máu

C. A và B có thể xảy ra

D. A và B đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân có xét nghiệm MCV giảm thì nên nghĩ đến chẩn đoán nào thường gặp nhất?

A. Tán huyết

B. Suy tủy

C. Thiếu sắt

D. Thiếu acid folic

11. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu hồng cầu to khi nào?

A. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 100 flt

B. Thể tích hồng cầu trung bình (MCV) > 110 flt

C. Lượng Hb trung bình trong hồng cầu (MCH) > 28 pg

D. Nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu (MCHC) > 360 g/l

12. Nhiều lựa chọn

Chế phẩm máu nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng cao nhất?

A. Hồng cầu rửa

B. Tiểu cầu đậm đặc

C. Kết tủa lạnh

D. Tất cả đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Bệnh hemoglobin di truyền, câu nào đúng?

A. Bệnh hồng cầu hình liềm

B. Bệnh hồng cầu hình bia

C. Thalassemia

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Bệnh alpha thalassemia là do?

A. Giảm tổng hợp chuỗi alpha

B. Giảm tổng hợp chuỗi beta

C. Giảm hoặc không tổng hợp chuỗi alpha

D. Giảm tổng hợp cả hai chuỗi alpha và beta

15. Nhiều lựa chọn

NST Philadelphia có đặc điểm sau:

A. Đột biến chuyển đoạn NST 9, 22 nằm trên NST số 9

B. Chỉ có ở bệnh bạch cầu mạn dòng tủy

C. 50% người bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có NST Philadelphia

D. Do chuyển đoạn giữa NST t(9;22)(q34;q11) tạo nên 1 chất duy nhất là BCR – ABL

16. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm:

A. Giai đoạn mạn tính: gan, lách, hạch không to

B. Giai đoạn mạn tính diễn tiến nhanh

C. Có triệu chứng hệ thống như: mệt mỏi, vã mồ hôi, sụt cân, khó chịu, đầy bụng,…

D. Giai đoạn chuyển cấp thường sống 1 năm

17. Nhiều lựa chọn

Bệnh bạch cầu mạn dòng tùy có đặc điểm nào sau đây?

A. Ít khi bạch cầu tăng trên 100000/mm3

B. Thiếu máu hồng cầu to (đẳng sắc đẳng bào)

C. Giảm tiểu cầu thường liên quan đến giai đoạn tiến triển hay chuyển cấp

D. Phết máu ngoại biên có khoảng trống bạch cầu (k)

18. Nhiều lựa chọn

Nói về tiểu cầu, chọn câu sai?

A. Số lượng tiểu cầu bình thường khoảng 150000 - 400000/ mm3

B. Mẫu tiểu cầu là tế bào khổng lồ đa bội

C. Một mẫu tiểu cầu sinh ra 100000 tiểu cầu

D. Mảng tiểu cầu có glycoprotein và các phospholipid

19. Nhiều lựa chọn

Bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:

A. Kháng thể thường gặp là IgA (IgG)

B. Người lớn thường có nguyên nhân lúc khởi phát (k có NN)

C. Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương

D. Trẻ em có thể tự khỏi bệnh trong 6 tháng

20. Nhiều lựa chọn

Liều Corticorde dùng điều trị tấn công xuất huyết giảm tiểu cầu ở trẻ em:

A. 0.5 mg/kg/ngày trong 07 ngày

B. 1 mg/kg/ngày trong 10 ngày

C. 2 mg/kg/ngày trong 21 ngày

D. 4 mg/kg/ngày trong 07 ngày

21. Nhiều lựa chọn

Câu nào phát biểu về xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính là đúng?

A. Thường gặp ở trẻ em nữ (TE nam, trung niên nữ)

B. Thường tự thuyên giảm (TE)

C. Thường là một rối loạn tự miễn

D. Truyển tiểu cầu là chỉ định điều trị đầu tiên (cor)

22. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu, chỉ định truyền tiểu cầu đậm đặc khi?

A. Số lượng tiểu cầu < 50 K/uL

>

B. Số lượng tiểu cầu < 30 K/uL

>

C. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + có nguy cơ xuất huyết não - màng não

>

D. Số lượng tiểu cầu < 10 K/uL + xuất huyết dưới da

>

23. Nhiều lựa chọn

Chỉ định cắt lách trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:

A. Điều trị corticoid + IgIV thất bại

B. 2/3 đáp ứng hoàn toàn

C. Trẻ tuổi là tiên lượng xấu hơn người lớn

D. Tiêm phòng Pneumococuss, Menigococuss, H.influenza trước cắt lách

24. Nhiều lựa chọn

Chỉ định sử dụng IgIV trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu, ngoại trừ:

A. Chuẩn bị cắt lách trên bệnh nhân chống chỉ định hoặc kháng corticoid

B. Khi tiểu cầu dưới 20000/ mm3

C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)

D. Chờ đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn

25. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào không phù hợp với định bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:

A. Đông máu huyết tương bình thường

B. TS tăng

C. Tủy giảm sinh dòng mẫu tiểu cầu

D. Số lượng tiểu cầu giảm

26. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu điều trị bạch cầu mạn dòng tủy là?

A. Đạt đáp ứng sinh học

B. Đạt đáp ứng FISH di truyền tế bào

C. Đạt đáp ứng tốt PCR về sinh học phân tử

D. Tất cả đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy?

A. Không có thiếu máu

B. Cương đau dương vật là triệu chứng thường gặp ở nam giới

C. 90% có lách to

D. Tất cả đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Tiên lượng bệnh bạch cầu cấp không phụ thuộc vào?

A. Tuổi của bệnh nhân vào thời điểm chẩn đoán

B. Số lượng tiểu cầu trong máu ngoại vi vào thời điểm chẩn đoán

C. Dạng rối loạn NST

D. Khả năng lui bệnh hoàn toàn sau đợt điều trị đầu tiên

29. Nhiều lựa chọn

Diễn tiến của bệnh bạch cầu mạn dòng tủy là?

A. Chỉ cần theo dõi, không cần điều trị trong giai đoạn mạn

B. Chuyển cấp đa số là dòng tủy

C. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 3 năm

D. Chất lượng cuộc sống giai đoạn mạn kém

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy có đặc điểm?

A. Thời điểm chẩn đoán thường gặp là giai đoạn tiến triển

B. Giai đoạn chuyển cấp đa số là dòng tủy

C. Tỉ lệ tế bào blast chiểm khoảng 10 - 19% trong giai đoạn mạn

D. Thời gian sống trung bình giai đoạn tiến triển là 5 năm

31. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn là:

A. Ghép tủy không chữa khỏi được bệnh

B. Chỉ cần theo dõi, chưa cần điều trị

C. Thuốc điều trị chính là Hydroxyurea

D. Imatinib Mesylate là thuốc điều trị trúng đích

32. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?

A. Anti - D có thể sử dụng cho người có Rhesus âm

B. Cắt lách ít biến chứng

C. Tỉ lệ đáp ứng với corticoid là 60 - 90%

D. IG có cơ chế tác dụng tương tự corticoid

33. Nhiều lựa chọn

Chỉ định điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch là?

A. Số lượng tiểu cầu dưới 150000/mm3

B. Phối hợp Aspirin

C. Cần truyền tiểu cầu nếu tiểu cầu dưới 50000/mm3

D. Không cần điều trị khi tiểu cầu trên 30000/mm3

34. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chính của bệnh tăng tiểu cầu tiên phát:

A. Tắc mạch, lách to

B. Xuất huyết, lách to

C. Tắc mạch, xuất huyết

D. Gan to, lách to, xuất huyết, tắc mạch

35. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều trị đa hồng cầu an toàn nhất là?

A. Interferon

B. Hydroxyurea

C. Trích máu

D. Busunfal

36. Nhiều lựa chọn

Đối tượng hiến máu được khuyến khích để đảm bảo an toàn truyền máu là?

A. Học sinh, sinh viên

B. Người nhà bệnh nhân

C. Người hiến máu lần đầu

D. Người hiến máu tình nguyện lặp lại

37. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu bất thường hay gặp nhất trong DIC( hội chứng đông máu nội mạch lan tỏa)?

A. Xét nghiệm PT kéo dài

B. Fibrinogen giảm

C. Tiểu cầu giảm

D. Tăng nồng độ D - dimer hoặc FDPs

38. Nhiều lựa chọn

Bệnh thiếu máu nhược sắc do?

A. Sắt huyết thanh giảm

B. Sắt huyết thanh bình thường hoặc tăng

C. Ferritin bình thường hoặc tăng

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng, về hồng cầu tia xạ?

A. Bất hoạt lympho T

B. Tia xạ nhằm tiêu diệt lympho T

C. Thời gian bảo quản được 35 ngày (14 ngày)

D. Chỉ truyền khi có y lệch bác sĩ

40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về bệnh bạch cầu cấp:

A. Tiểu cầu < 50 x 109/L

>

B. Blast: 4%

C. Bạch cầu > 100000/mm3

D. Hb > 10 g/L

41. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của hội chứng tủy tăng sinh là?

A. Các tế bào có khả năng biệt hóa và trưởng thành bất thường

B. Bệnh lý bạch cầu cấp dòng tủy nằm trong hội chứng này

C. Do tăng sinh quá mức, tiên phát của một hoặc nhiều dòng tế bào máu hoặc của tổ chức liên kết

D. Các bệnh trong nhóm đều có bất thường NST Ph giống nhau

42. Nhiều lựa chọn

Để phòng ngừa bệnh nhân có phản ứng GVHD thì cần truyền huyết phẩm:

A. Khối hồng cầu lắng

B. Máu toàn phần

C. Máu của người họ hàng gần nhà

D. Khối hồng cầu tia xạ

43. Nhiều lựa chọn

Để giảm thiểu tối đa nguy cơ miễn dịch chống các kháng nguyên hồng cầu, người ta dùng huyết phẩm sau:

A. Hồng cầu rửa

B. Hồng cầu chiếu xạ

C. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu

D. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân

44. Nhiều lựa chọn

Để giảm thiểu nguy cơ tai biến tán huyết muộn trong truyền máu thì cần truyền huyết phẩm nào sau đây?

A. Khối hồng cầu chiếu xạ

B. Máu của họ hàng gần nhà

C. Hồng cầu cùng Phenotype với bệnh nhân

D. Khối hồng cầu lắng

45. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai, về truyền tiểu cầu đậm đặc:

A. Chỉ được điều chế từ máu toàn phần

B. Cần được chiếu xạ trước khi truyền

C. Khi số lượng tiểu cầu < 10 - 20 x 109/L ở bệnh nhân máu ác tính hoặc tiếp nhận hóa trị liệu hoặc nếu số lượng tiểu cầu < 20 x 109/L mà lâm sàng không hoặc chỉ xuất huyết dưới da ít cần cân nhắc chỉ định truyền

>

D. Kiểm soát chảy máu hoặc phòng ngừa chảy máu

46. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về khối hồng cầu đông lạnh:

A. Được đông lạnh ở nhiệt độ 80 oC

B. Chỉ định cho nhóm máu hiếm

C. Chỉ truyền cho máu tự thân

D. Có thể sử dụng chất bảo quản đông máu

47. Nhiều lựa chọn

Bệnh sinh chủ yếu trong tán huyết cấp do truyền máu:

A. Truyền máu với khối lượng lớn

B. Truyền máu nhiều lần (mới truyền lượng ít)

C. Bất thuận hợp nhóm máu ABO

D. Khởi phát > 24h sau truyền máu

48. Nhiều lựa chọn

Xơ tủy nguyên phát, chọn câu đúng:

A. Mật độ tế bào tủy thấp, nghèo nàn, khó thấy

B. Tăng sinh sợi reticulin và/ hoặc collagen và to cơ quan tạo máu ngoài tủy

C. Giảm cả 3 dòng tế bào máu

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack