vietjack.com

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 3)
Quiz

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 3)

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tube chứa mẫu máu thực hiện khảo xét nghiệm sức bền hồng cầu là:

A. Tube EDTA

B. Tube Sodium Citrate

C. Tube Heparin

D. Tube thủy tinh

2. Nhiều lựa chọn

Tube chứa mẫu máu thực hiện các xét nghiệm co cục máu, tìm tế bào Hargraves là:

A. Tube EDTA

B. Tube Sodium Citrate

C. Tube Heparin

D. Tube thủy tinh

3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu càng sớm càng tốt, chậm nhất là trong vòng ……… giờ sau khi lấy mẫu:

A.  1 giờ

B. 2 giờ

C. 3 giờ

D. 4 giờ

4. Nhiều lựa chọn

Theo khuyến cáo của NCCLS (National Committee of Clinical Laboratory Standards), bệnh phẩm xét nghiệm đông máu cần được thực hiện trong vòng:

A. 2 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng (22-25oC)

B. 8 giờ nếu bảo quản ở 4oC

C. 4 tuần nếu nếu bảo quản ở-20oC

D. 12 tháng nếu bảo quản ở -70Oc

5. Nhiều lựa chọn

Việc tách chiếc huyết tương xét nghiệm đông máu phải được thực hiện trong vòng mấy giờ sau lấy mẫu nếu muốn bảo quản trong thời gian dài?

A. 5 giờ

B. 6 giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

6. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm tế bào. Chọn câu sai:

A. Mẫu bệnh phẩm không bị đông

B. Mẫu bệnh phẩm không bị thay đổi mật độ tế bào

C. Giữ được tính nguyên vẹn về mặt hình dạng của tế bào

D. Bệnh nhân không được ăn nhiều chất béo trước khi lấy mẫu bệnh phẩm trong vòng 12 giờ

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả xét nghiệm định lượng nồng độ ion đồ máu ( K+, Na+, Cl-)?

A. Lấy máu tĩnh mạch ở chân

B. Lấy máu động mạch

C. Lấy máu ở tĩnh mạch đang truyền dịch

D.  Lấy máu ở tĩnh mạch bất kì không truyền dịch

8. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào là chất trung hòa heparin?

A. Yếu tố 4 tiểu cầu

B. Yếu tố 5 tiểu cầu

C. Yếu tố 6 tiểu cầu

D. Yếu tố 7 tiểu cầu

9. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng:

A. 12 giờ

B. 24 giờ

C. 48 giờ

D. 72 giờ

10. Nhiều lựa chọn

Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là:

A. 1:6

B. 6:1

C. 1:9

D. 9:1

11. Nhiều lựa chọn

Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là:

A. Huyết tương thường

B. Huyết tương đông lạnh

C. Huyết tương tươi đông lạnh

D. Huyết tương nghèo tiểu cầu

12. Nhiều lựa chọn

Chất chống đông trong bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu là:

A. Sodium nitrate

B. EDTA

C. NaF

D. Heparin

13. Nhiều lựa chọn

Mẫu máu bệnh nhân có Hct lớn hơn bao nhiêu thì cần tính toán lại chất chống đông:

A. 0.45

B. 0.55

C. 0.65

D. 0.75

14. Nhiều lựa chọn

Không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu vì:

A. Làm thay đổi Lipid máu

B. Huyết tương bị mờ đục gây sai lệch cho hệ thống đo quang

C. A và B đúng

D. A và B sai

15. Nhiều lựa chọn

Thời gian quay ly tâm máu toàn phần để thu được mẫu huyết tương nghèo tiểu cầu là bao lâu?

A. 20 phút

B. 15 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

16. Nhiều lựa chọn

Sử dụng kim số mấy để tránh phát động quá trình đông máu ngoại sinh trong quá trình lấy máu?

A. 25G

B. 18G

C. 23G

D. 20G

17. Nhiều lựa chọn

Tại sao không dùng huyết tương giàu tiểu cầu trong xét nghiệm đông máu?

A. Vì khi dùng huyết tương giàu tiểu cầu sẽ làm huyết tương đục hơn nên máy khó xác định thời điểm đông

B. Vì tiểu cầu trung hòa heparin và có chứa 1 số chất gây ảnh hưởng xét nghiệm đông máu

C. Vì có thể dùng chất khác thay thế yếu tố tiểu cầu

D. Cả 3 ý trên

18. Nhiều lựa chọn

Huyết tương nghèo tiểu cầu thu được khi quay ly tâm:

A. 1500 vòng/phút trong 5 phút

B. 1000 vòng/phút trong 10 phút

C. 2500 vòng/phút trong 15 phút

D. 2000 vòng/phút trong 20 phút

19. Nhiều lựa chọn

Trước khi lấy máu, bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong khoảng thời gian bao nhiêu?

A.  6 giờ

B. 9 giờ

C. 12 giờ

D. 24 giờ

20. Nhiều lựa chọn

Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu?

A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối

B. Hồng cầu bị biến dạng

C. Huyết tương bị mờ đục

D. Cả A, B,và C đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào:

A. Mẫu bệnh phẩm không đông

B. Mật độ tế bào thay đổi

C. Hình dạng tế bào thay đổi

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Các loại thuốc ảnh hưởng đến xét nghiệm đông máu:

A.  Amoxicillin

B. Heptaminol

C. Paracetammol

D. Lovenox

23. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân nào sau đây không phù hợp làm xét nghiệm đông máu:

A. Đặt stent mạch vành đang sử dụng Clopidogel

B. Huyết khối tĩnh mạch sâu hiện có sử dụng Levonox

C. Rung nhĩ đang điều trị với Sintrom

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:

A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin...) thời gian gần đây

B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu

C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu

D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9

25. Nhiều lựa chọn

Quy chế truyền máu của Bộ Y Tế ban hành theo thông tư nào:

A. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013

B. Thông tư 25 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2013

C. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2003

D. Thông tư 26 về hướng dẫn hoạt động truyền máu năm 2009

26. Nhiều lựa chọn

Giấy tờ tùy thân cần thiết đối với người cho máu:

A. Chứng minh nhân dân

B. Hộ chiếu

C. Giấy chứng minh của quân đội, công an

D. Tất cả đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Độ tuổi người cho máu từ:

A. 18 đến 60 tuổi

B. 18 đến 55 tuổi

C. 16 đến 60 tuổi

D. 16 đến 55 tuổi

28. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn về cân nặng của người cho máu:

A. Ít nhất 42kg đối với nữ, 43kg đối với nam

B. Ít nhất 42kg đối với nữ, 45kg đối với nam

C.  Ít nhất 45kg đối với nữ, 45kg đối với nam

D. Ít nhất 45kg đối với nữ, 43kg đối với nam

29. Nhiều lựa chọn

Người có cân nặng từ 42 kg đến dưới 45kg được phép cho không quá bao nhiêu ml máu toàn phần mỗi lần:

A. 300 ml

B. 250 ml

C. 200 ml

D. 350 ml

30. Nhiều lựa chọn

Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:

A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần

31. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn người cho máu dựa vào?

A. Độ tuổi

B. Cân nặng cơ thể và thể tích máu cho

C. Tiêu chuẩn sức khỏe

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu, chọn câu sai:

A. Không có tiền sử lấy, cho, ghép bộ phận cơ thể người

B. Không nghiện ma túy, nghiện rượu

C. Huyết áp tâm trương 60 đến dưới 80 mmHg

D. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg

33. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn đối với người cho các thành phần máu bằng máy gạn tách:

A. Người cho máu phải có trọng lượng cơ thể ít nhất là 50 kg

B. Người cho máu không thể cho một hoặc nhiều thành phần máu trong mỗi lần gạn tách

C. Tổng thể tích các thành phần máu có thể vượt trên 500 ml

D. Người có cân nặng 60kg cho tổng thể tích các thành phần máu cho mỗi lần không quá 500 ml

34. Nhiều lựa chọn

Yếu tố đánh giá tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

A. Tiền sử

B. Lâm sàng

C. Xét nghiệm

D. Tất cả đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:

A. 80 – 120 lần/phút

B. 50 – 80 lần/phút

C. 60 – 90 lần/phút

D. 100 – 160 lần/phút

36. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng phù hợp tiêu chuẩn sức khỏe đối với người cho máu:

A. Mang thai vào thời điểm cho máu

B. Huyết áp tâm thu 100 đến dưới 160 mmHg

C. Sút cân nhanh

D. Tiêu chảy

37. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn đánh giá sút cân nào không thể hiến máu:

A. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

B. Sút cân trên 20% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

C. Sút cân trên 30% trọng lượng cơ thể trong 6 tháng

D. Sút cân trên 10% trọng lượng cơ thể trong 3 tháng

38. Nhiều lựa chọn

Nồng độ Hemoglobin ít nhất phù hợp đối với người cho máu:

A. 100 g/L đối với nữ, 120 g/L đối với nam

B. 100 g/L đối với nữ, 140 g/L đối với nam

C. 120 g/L đối với cả 2 giới

D. 120 g/L đối với nữ, 100 g/L đối với nam

39. Nhiều lựa chọn

Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:

A. 125 g/L

B. 120 g/L

C. 130 g/L

D. 135g/L

40. Nhiều lựa chọn

Người cho tiểu cầu, bạch cầu hạt, tế bào gốc bằng gạn tách phải có số lượng tiểu cầu ít nhất là:

A. 150x109/L

B. 100x109 /L

C. 150x10 8/L

D. 450x109 /L

© All rights reserved VietJack