50 CÂU HỎI
Loại mạch máu có vai trò đáng kể trong điều chỉnh kháng lực ngoại biên:
A. ĐM lớn
B. TM lớn
C. Tiểu ĐM
D. Tiểu TM
Số vị trí có thể sờ thấy mạch được:
A. 6
B. 8
C. 17
D. 18
Trong hệ tuần hoàn (nhỏ và lớn), khu vực có áp lực cao nhất là:
A. TM phổi
B. ĐM phổi
C. Mao mạch
D. ĐM chủ
Có thể dùng tay bắt mạch các ĐM sau đây, ngoại trừ:
A. Quay
B. Trụ
C. Cánh tay
D. Cảnh
Chọn câu sai trong 4 đáp án sau đây:
A. Bắt mạch đùi để đánh giá hoạt động của tim
B. Bắt mạch quay để đánh giá tần số tim và nhịp tim
C. Bắt mạch cảnh để đánh giá hoạt động của tim
D. Bắt mạch nách hoặc cánh tay để đánh giá mạch ngoại vi
Các yếu tố ảnh hưởng đến mạch của ĐM, chọn câu sai:
A. Vận tốc tống máu của tim
B. Thể tích nhát bóp của tim
C. Kháng lực ngoại vi
D. Tắc nghẽn buồng thoát nhĩ phải
Vị trí bắt mạch của các ĐM lớn, chọn câu đúng:
A. Mạch chày sau ở sau gân gót
B. Mạch cảnh phía sau bên thanh quản
C. Mạch trụ ở cạnh ngoài mặt gấp cổ tay
D. Mạch cánh tay ở 1/3 dưới ngoài cánh tay
Chọn câu sai ở trong 4 đáp án dưới đây:
A. Khi hẹp eo ĐM chủ thì mạch quay đến nhanh hơn mạch đùi
B. Test Allen dùng để đánh giá mạch trụ
C. Trong hẹp ĐM chủ: mạch cảnh dễ bắt mạch hơn mạch cánh tay
D. Bệnh cơ tim phì đại có dấu hiệu mạch giật (jerky)
Mạch phản ánh thất trái tốt nhất:
A. Quay
B. Cánh tay
C. Đùi
D. Tất cả đáp án đều đúng
Các yếu tố hỗ trợ sự hồi lưu tĩnh mạch chi, ngoại trừ:
A. Trọng lực
B. Sự co bóp của tim
C. Van tĩnh mạch
D. Sự co cơ vân. E. Cử động hô hấp.
Máy đo huyết áp nào có độ chính xác cao nhất?
A. Đồng hồ cơ học
B. Thủy ngân
C. Điện tử
Sắp xếp thứ tự các pha khi đo huyết áp theo Korotkoff: (1) Tiếng xuất hiện ứng với huyết áp tâm thu. (2) Tiếng to, êm nhẹ, ổn định (3) Tiếng to rõ nhất (4) Tiếng mất hẳn (5) Tiếng mờ đục
A. 1-2-3-4-5
B. 1-2-3-5-4
C. 4-5-2-3-1
D. 1-3-5-2-4
Ý nghĩa của số 120/80mmHg khi đo HA:
A. HA tâm trương 120mmHg, tâm thu 80mmHg
B. HA tâm thu 120mmHg, tâm trương 80mmHg
C. HA tâm thu đo hai lần được 120mmHg và 80mmHg
D. HA tâm thu cao nhất là 120mmHg, trung bình là 80mmHg sau 3 lần đo
Chọn số câu đúng trong mệnh đề dưới đây: Mạch lên chậm khi hở ĐM chủ. (2) Sóng mạch lan ra ngoại vi nhanh hơn dòng máu chảy trong lòng mạch. (3) Mạch quay có vai trò quan trọng trong điều chỉnh huyết áp. 7 (4) TM chi dưới có hệ thống van 2 chiều. (5) Âm thanh nghe được đầu tiên của tiếng Korotkoff tương ứng với huyết áp tâm thu
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Các nguyên tắc khi đo huyết áp, chọn câu sai:
A. Để tay ngang vị trí tim
B. Mở trần cánh tay được đo
C. Điều chỉnh vị trí kim của HA kế thủy ngân theo mức của HA kế điện tử
D. Xác định kì tâm trương dựa vào pha 4 hoặc 5 Korotkoff
Trong các TM sau đây, đâu không phải là TM chính của cơ thể:
A. TM chủ trên
B. TM cảnh ngoài
C. TM đùi
D. TM hiển nông
Sắp xếp đúng thứ tự trong test Allen: (1) Ép mạnh ngón cái để làm nghẽn mạch quay. (2) Xác định vị trí mạch quay của cả 2 tay. (3) Đánh giá ĐM thông qua sự chuyển màu của bàn tay. (4) BN nắm chặt 2 lòng bàn tay. (5) BN thả lỏng 2 tay
A. 1-2-3-5-4
B. 5-2-1-4-3
C. 3-1-5-4-2
D. 2-4-1-5-3
Số phát biểu đúng khi nói về cách khám chi: (1) Trước khi khám chi trên cần đánh giá hình thể chung, so sánh giữa 2 chi. (2) Khi khám chi dưới cần chú ý những TM bị dãn, phù. (3) Ở BN được gây mê, do mạch ngoại biên yếu nên không bắt mạch được. (4) Bắt mạch chi dưới chỉ khi BN ở tư thế nằm. (5) Bắt mạch chi trên thường dùng ngón cái hoặc 2 ngón trỏ và giữa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn câu sai, bắt mạch đùi để:
A. Đánh giá hoạt động của tim
B. Chẩn đoán các bệnh lý mạch máu
C. Đánh giá tần số mạch và nhịp mạch
D. So sánh với mạch khoeo khi nghi ngờ hẹp eo ĐM chủ
Chọn câu sai. Khi sờ mạch chi trên và chi dưới cần chú ý:
A. Tần số
B. Trị số huyết áp
C. Cường độ
D. Thời gian kéo dài mạch
Hãy chọn câu sai:
A. Bắt mạch chày để đánh giá mạch máu ngoại vi
B. Có thể bắt được mạch của ĐM chày trước và chày sau
C. Bắt mạch chày sau ở phía sau xương chày
D. Có thể bắt mạch chày sau khi BN đang được gây mê. E. Bắt mạch chày sau ở phía sau mắt cá trong
Liên quan đến dấu mạch giật khi thăm khám:
A. Bệnh cơ tim phì đại
B. Tắc buồng thoát thất phải
C. Là 1 tín hiệu trong 5 pha Korotkoff khi đo huyết áp
D. Chỉ thời điểm nghe được thì tâm thu
Chọn câu sai. Nói về đo HA:
A. Đo huyết áp khi nghỉ ngơi và vận động để đánh giá hoạt động của tim
B. Đo nhiều lần liên tục tại cùng một thời điểm để có kết quả chính xác nhất
C. Khi có kích thích đau, huyết áp BN sẽ thay đổi
D. Không đo nhiều lần liên tục vì BN cần thời gian hồi phục
Chọn câu sai khi đo HA:
A. Chọn kích thước băng quấn phù hợp để tăng độ chính xác
B. Hạ nhanh áp lực băng quấn để BN đỡ bị đau
C. Khi bơm băng quấn nếu thấy mất mạch thì bơm thêm khoảng 30mmHg rồi giảm xuống từ từ
D. Khi đo nhiều lần kết quả đo những lần sau thường thấp hơn lần trước
Bắt mạch cánh tay đúng cách:
A. Mạch cánh tay bên phải, người khám dùng ngón cái bên phải
B. Mạch cánh tay bên phải, người khám dùng ngón cái bên trái
C. Mạch cánh tay bên trái, người khám dùng ngón trỏ và ngón giữa bên phải
D. Mạch cánh tay bên trái, người khám dùng ngón cái bên trái
Huyết áp tâm trương đúng nhất với ở pha nào của tiếng Korotkoff:
A. Pha 1
B. Pha 2
C. Pha 3
D. Pha 4
Hiện tượng gọi là “ khoảng trống thính chẩn” xảy ra do:
A. Cánh tay bệnh nhân không được ngang mức tim
B. Áp lực trong bao quấn giảm xuống đột ngột
C. Bệnh nhân có huyết áp rất cao
D. Huyết áp kế đồng hồ không được điều chỉnh lại
Bệnh nhân có huyết áp cao thường có triệu chứng đi kèm nào sau đây:
A. Thay đổi góc mắt
B. Phì đại thất phải
C. Tiểu đạm
D. Đa niệu
Chọn tổ hợp đúng khi nói về mối liên quan giữa áp lực trong bao quấn máy đo với tiếng Korotkoff và áp lực động mạch:
A. ĐM bị tắc – Áp lực bao quấn thấp hơn áp lực tâm thu – Không tiếng thổi, không mạch
B. ĐM vừa mở – Áp lực bao quấn thấp hơn áp lực tâm thu – Nghe được tiếng thổi
C. ĐM mở nhiều hơn trong tâm thu – Áp lực bao quấn thấp hơn áp lực tâm thu – Nghe được tiếng thổi
D. ĐM mở gần như hoàn toàn – Áp lực bao quấn bằng áp lực tâm thu – Nghe được tiếng thổi
Áp lực tĩnh mạch phụ thuộc, chọn đáp án sai:
A. Co bóp của thất trái
B. Co bóp của thất phải
C. Tống máu của thất phải
D. Nhận máu của thất phải
Đo áp lực tĩnh mạch, số câu đúng là: (1) Trong phòng thí nghiệm, áp lực tĩnh mạch được đo từ điểm 0 trong buồng nhĩ trái. (2) Có thể đo áp lực tĩnh mạch ở bất cứ nơi nào trong hệ thống tĩnh mạch. (3) Đo tĩnh mạch cảnh trong cho đánh giá tốt nhất. (4) Có thể đo tĩnh mạch cảnh ngoài trong trường hợp không tìm thấy tĩnh mạch cảnh trong
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Người bị hẹp van 3 lá, bị bệnh phổi mạn tính,…sẽ có dạng mạch tĩnh mạch là:
A. Mạch trong rung nhĩ
B. Mạch trong viêm màng ngoài tim co thắt
C. Mạch bình thường
D. Mạch có sóng a khổng lồ
Câu nào sau đây là đúng: Nói về áp lực tĩnh mạch:
A. Mực áp lực tĩnh mạch khi bằng 0 so với góc ức thì dễ thấy được mạch tĩnh mạch cảnh
B. Áp lực tĩnh mạch quá cao vẫn có thể xác định được đỉnh cao nhất của tĩnh mạch
C. Khi cho bệnh nhân nằm thì có thể dễ dàng xác định được đỉnh cao nhất của tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch cảnh trong bên phải phản ánh sự thay đổi áp lực nhĩ phải chính xác nhất
Câu nào sau đây là sai khi nói về phản hồi gan tĩnh mạch cảnh:
A. Bàn tay người khám phải ấm và đặt lên giữa bụng bệnh nhân
B. Sự gia tăng áp lực khi ấn thoáng qua là bình thường
C. Nếu bàn tay người khám đè lên vùng có cảm giác đau thì lập tức dừng làm nghiệm pháp
D. Ấn nhẹ với áp lực cố định duy trì từ 30-60
Câu sai là: (1)Cho bệnh nhân đứng khi khám viêm tắc tĩnh mạch sâu. (2)Nghiệm pháp ép bằng tay chỉ có thể khám viêm tắc tĩnh mạch nông. (3)Cho bệnh nhân ngồi gập gối và thư giãn khi khám viêm tắc tĩnh mạch nông. (4)Nghiệm pháp đổ đầy ngược dòng giúp đánh giá khả năng của van của các tĩnh mạch thông nối cũng như của tĩnh mạch hiển
A. 1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. Chỉ (4) đúng
D. Tất cả đều đúng
Dạng sóng tĩnh mạch cảnh trong ở người bình thường: (1)Sóng lên a do nhĩ phải co (ngay tiếng T1) (2)Sóng xuống y do nhĩ phải (dãn sau tiếng T2) (3)Sóng lên v do nhĩ phải được đổ đầy (ngay tiếng T2) (4)Sóng xuống x do nhĩ phải rỗng (trước tiếng T2) Số đáp án đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Dạng mạch động mạch:
A. Mạch 2 đỉnh
B. Mạch xen kẽ
C. Mạch đôi
D. Mạch yếu nhẹ
Dạng mạch tĩnh mạch:
A. Mạch tĩnh mạch bình thường, có 2 đỉnh a và v
B. Mạch tĩnh mạch trong rung nhĩ, mất sóng a
C. Mạch tĩnh mạch trong hở van 3 lá
D. Mạch trong viêm màng ngoài tim co thắt
Về mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:
A. Mạch xen kẽ do suy thất trái
B. Mạch yếu nhẹ do hẹp van động mạch chủ hoặc do suy tim nặng
C. Mạch nẩy mạnh do xơ vữa động mạch
D. Mạch hai đỉnh do hở van động mạch chủ và hở van ba lá
Đặc điểm nào sao đây là của tĩnh mạch cảnh:
A. Mạch yếu đi khi hít vào
B. Mạch không đổi theo tư thế
C. Khi đè nhẹ mạch không mất
D. Lực nẫy mạnh và chỉ có 1 sóng hướng ra
Nguyên nhân thông thường của tăng áp lực tĩnh mạch cảnh:
A. Suy tim sung huyết
B. Hẹp van ba lá
C. Hở van ba lá
D. A và C đúng
Về tĩnh mạch cảnh trong, câu nào sau đây là sai:
A. Nằm sâu trong cơ
B. Không thể thấy được
C. Quan sát được mạch của tĩnh mạch cảnh trong
D. Để đo áp lực tĩnh mạch cảnh trong, ta tính khoảng cách thẳng đứng từ điểm dao động cao nhất của tĩnh mạch cảnh trong so với hõm ức
Trong nghiệm pháp Trendelenburg, để làm cạn máu trong lòng tĩnh mạch cần nâng chân bệnh nhân cao bao nhiêu độ
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 75 độ
D. 90 độ
Đặc điểm nào sau đây là của động mạch cảnh:
A. Hiếm khi sờ thấy
B. Mạch không đổi theo tư thế 14
C. Mạch mất đi khi đè nhẹ
D. Gợn sóng nhẹ, thường có 2 đỉnh 2 đáy
Mạch động mạch bình thường có áp lực bao nhiêu:
A. 20-30 mmHg
B. 25-35 mmHg
C. 30-40 mmHg
D. 35-45 mmHg
Nguyên nhân gây mạch nảy mạnh ở mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:
A. Xơ vữa động mạch
B. Tăng thể tích nhát bóp
C. Nhược giáp
D. Thiếu máu
Rối loạn nhịp nào dễ nhầm lẫn với mạch xen kẽ:
A. Mạch nẩy mạnh
B. Mạch 2 đỉnh
C. Mạch nghịch
D. Mạch đô
Nếu áp lực tĩnh mạch cảnh cao 2cm trên góc ức thì áp lực tĩnh mạch trung tâm nằm trong khoảng:
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 7cm
Về tĩnh mạch cảnh và động mạch cảnh: (1) Mạch tĩnh mạch cảnh không bị ảnh hưởng khi hít vào (2) Mạch động mạch cảnh không đổi theo tư thế (3) Mạch tĩnh mạch cảnh hiếm khi sờ thấy được (4) Mạch tĩnh mạch cảnh mất đi khi đè nhẹ ngay dưới xương đòn (5) Mạch động mạch cảnh yếu đi khi hít vào (6) Mạch động mạch cảnh đè nhẹ mạch không mất (7) Mạch tĩnh mạch cảnh yếu đi và giảm xuống khi đứng thẳng Số đáp án đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Nguyên nhân gây mạch yếu nhẹ ở mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:
A. Giảm thể tích nhát bóp
B. Suy tim quá nặng
C. Giảm thể tích tuần hoàn
D. Hở van động mạch chủ