50 CÂU HỎI
Chọn câu đúng 2:
A. Máu của MetHb có màu tím
B. MetHb thường gặp do thiếu MetHb reductase
C. MetHb được giữ ở mức <5% mặc dù được thành lập liên tục trong hồng cầu bình thường
D. MetHb 20% đã gây chóng mặt,mệt mỏi,nhức đầu
Điều trị tím tái nặng(kèm đau ngực,lơ mơ,hôn mê):
A. Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 1% đường uống
B. Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 5% đường tiêm mạch trong 5-10 phút
C. Không cần điều trị vì chỉ cần theo dõi săn sóc đặt biệt
D. Tím tái điều trị tốt sẽ nhanh chóng biến mất trong vòng 1 giờ
Đau ngực do bệnh màng phổi:
A. Đau do màng phổi thành và màng phổi tạng
B. Đau do tổn thương thần kinh cảm giác
C. Đau sâu, kiểu bóp nghẹt
D. Đau dưới cơ hoành có thễ đau lan xuống bụng
Đặc điểm của đau do bệnh lí phổi. Chọn câu sai:
A. Thường do viêm phế quản, viêm khí quản, đôi khi kèm theo nhiễm trùng hô hấp trên
B. Đau ngực do tăng áp động mạch phổi xuất hiện khi nghỉ và cả gắng sức, thường giảm tức thì khi ngưng mọi hoạt động
C. Nhiều bệnh nhân đau ngực nhưng bị chuẩn đoán nhầm với đau thắt ngực đến khi tăng áp phổi được phát hiện
D. Đau có cảm giác nóng rát
Đau thành ngực:
A. Đau chủ yếu do màng tim bị kích thích nên dẫn truyền khắp các dây thần kinh trên thành ngực
B. Đau cơ xương thành ngực tăng khi hít thở đều bình thường nên dễ nhầm với đau màng phổi
C. Đau xương sườn nên dùng tiếng lạo xạo tại xương gãy làm chẩn đoán xác định
D. Cả 4 câu đều sai
Đau do tim.Chọn câu sai:
A. Đau do viêm màng ngoài tim thường nặng lên khi thở sâu, đi kèm theo cọ màng ngoài tim đồng thời với nhịp tim
B. Sau khi mở màng ngoài tim có thể đau ngực trong vài ngày đến vài tuần
C. Sau mổ ghép tim có thể đau ngực
D. Đau báo trước sau xương ức rồi mới lan lên cổ trái
Nguyên nhân khác của đau ngực,ngoài trừ:
A. Bệnh lí thực quản
B. Bóc tách động mạch chủ
C. U di căn cột sống thắt lưng
D. Zona
Chọn câu sai 3:
A. Lao kê luôn dễ dàng phát hiện trên X-quang
B. Viêm phế quản mạn hay khí phế thủng/một đợt viêm phế quản cấp thường kèm theo sốt nhẹ
C. Các bệnh lí nhiễm trùng hô hấp phải làm công thức máu
D. Bệnh nhân bệnh phổi có thể sốt thường không kèm theo nhiễm trùng
Hội chứng lâm sàng hô hấp (HCLSHH):
A. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và gõ khi khám hô hấp
B. Gồm tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ , gõ và nghe khi khám hô hấp
C. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ, gõ và nghe khi khám hô hấp
D. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và nhìn khi khám hô hấp
Chọn câu sai 6:
A. Viêm phổi dị ứng đôi khi kết hợp với sốt
B. Sarcoidosis phổi thường có sốt
C. Pneumoconiosis không thèm theo sốt trừ khi có lao phổi
D. Lymphangitic carcinomatosis không kèm sốt
Triệu chứng thực thể đi kèm, quan trọng chẩn đoán nguyên nhân của HCLSHH nhưng không được để vào danh sách các triệu chứng hình thành HCLSHH là:
A. Sờ và nhìn
B. Gõ và nghe
C. Gõ và nhìn
D. Nhìn
Chọn câu đúng nhất 1:
A. HCLSHH thường chỉ do một nguyên nhân gây ra
B. Triệu chứng thực thể hình thành nên HCLSHH phát hiện khi khám là nhìn
C. Các triệu chứng đi kèm khác quan trọng chẩn đoán nguyên nhân HCLSHH
D. HCLSHH gồm 3 tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ, gõ và nghe
Hội chứng tràn khí màng phổi (TKMP) bao gồm các triệu chứng chính:
A. Rung thanh mất - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mất
B. Rung thanh giảm - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mất
C. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mất
D. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăng
Chọn đúng về tràn khí màng phổi (TKMP):
A. TKMP tự nhiên xảy ra sau chấn thương hay can thiệp phẫu thuật trước đó
B. TKMP không tự nhiên là không do chấn thương hay yếu rõ ràng nào
C. TKMP nguyên phát khi xuất hiện trên phổi người bị bệnh lao phổi
D. TKMP nguyên phát có thể là tự nhiên hay không tự nhiên
Triệu chứng đi kèm trong hội chứng tràn khí màng phổi:
A. Tiếng thổi hang
B. Tiếng khò khè
C. Tiếng thổi vò, tiếng kim khi
D. Tiếng thổi hang, tiếng khò khè
Triệu chứng dưới đây đều là triệu chứng đi kèm hội chứng tràn khí màng phổi, trừ một:
A. Tiếng thổi hang
B. Tiếng thổi vò
C. Tiếng thổi bình kim khí
D. Dấu lép bép dưới da khi TKMP kết hợp tràn khí dưới da
Hội chứng đông đặc gồm các đặc điểm sau, trừ một:
A. Tiếng gõ vào vùng đông đặc giống tiếng gõ vào vùng hạ sườn trái
B. Rung thanh vùng đông đặc tăng hơn so với vùng phổi lành
C. Có thể nghe được tiếng ran nổ ở vùng đông đặc
D. Rì rào phế nang ở vùng đông đặc giảm hơn vùng phổi lành
Triệu chứng đi kèm của hội chứng đông đặc, trừ một:
A. Tiếng thổi ống
B. Tiếng vang phế quản, ran nổ, ẩm
C. Tiếng kim khí
D. Lồng ngực có thể xẹp
Triệu chứng chính của hội chứng đông đặc:
A. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mất
B. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang tăng
C. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăng
D. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mấ
Triệu chứng chính của hội chứng nào giống với hội chứng đông đặc:
A. Hội chứng ba giảm
B. Hội chứng hang
C. Hội chứng tràn khí màng phổi
D. Hội chứng trung thất
Khí quản lệch sang phải có thể gặp trong hội chứng nào, trừ một:
A. Hội chứng ba giảm phổi phải
B. Hội chứng đông đặc co kéo phổi phả
C. Hội chứng hang phổi phải
D. Hội chứng ba giảm phổi trái
Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:
A. Rung thanh giảm
B. Gõ vang
C. Rì rào phế nang giảm, mất
D. Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổi
Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:
A. Rung thanh giảm
B. Gõ vang
C. Rì rào phế nang giảm, mất
D. Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổi
Hội chứng ba giảm có triệu chứng đi kèm, trừ một:
A. Tiếng thổi màng phổi
B. Khí quản lệch sang cùng bên
C. Lồng ngực căng phồng, kém di động
D. Tiếng dê kêu
Phần lớn trường hợp hội chứng ba giảm do:
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn khí màng phổi
C. Xẹp phổ
D. Nhồi máu phổi
Hội chứng bình kim khí có thể gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi do ung thư
B. Lao phổi tạo hang
C. Viêm phổi thùy
D. Dò phế quản màng phổi
Chọn câu đúng về hội chứng hang:
A. Triệu chứng đi kèm tương tự hội chứng đông đặc
B. Triệu chứng chính rất khác với hội chứng đông đặc
C. Một trong các triệu chứng chính là rung thanh giảm hay mấ
D. Có tiếng thổi hang và ran hang đi kèm
Hội chứng hang không điển hình:
A. Chỉ nghe được tiếng ran hang, không nghe được tiếng thổi hang
B. Chỉ nghe được tiếng thổi hang, không nghe được tiếng ran hang
C. Không nghe được tiếng thổi hang và ran hang
D. Nghe được cả tiếng thổi hang và ran hang
Đặc điểm của tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực:
A. Xảy ra ở khí- phế quản nhỏ
B. Tiếng khò khè liên tục ở thì hít vào
C. Tiếng khò khè liên tục ở thì thở ra
D. Tiếng rít thanh quản ở thì hít vào nghe rõ ở vùng cổ và khí quản
Tiếng ran rít, ran ngáy có chủ yếu ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới nào:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ
B. Tăc nghẽn đường dẫn khí lớn trong phổi
C. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài phổi
D. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong và ngoài phổi
Triệu chứng chính và triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới, trừ một:
A. Rung thanh bình thường
B. Tiếng rít thanh quản
C. Tiếng ran rít, ngáy
D. Gõ đục
Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất trước, trừ một:
A. Đau vùng trước xương ức
B. Đau tăng lên khi nằm ngửa
C. Hội chứng tĩnh mạch chủ trên
D. Hội chứng nội tiết
Hội chứng trung thất, chọn đáp án đúng nhất:
A. Gồm triệu chứng tại lồng ngực
B. Gồm triệu chứng ngoài lồng ngực
C. Gồm tập hợp triệu chứng tại và ngoài lồng ngực
D. Báo hiệu một tổn thương ở vị trí ngoài trung thất
Một trong các triệu chứng chính của hội chứng trung thất, chọn câu đúng:
A. Rung thanh bình thường hay tăng
B. Gõ đục
C. Rì rào phế nang tăng
D. Gõ bât thường
Triệu chứng ngoài lồng ngực của hội chứng trung thất, trừ một:
A. Hội chứng Claude Bernard Horner
B. Triệu chứng toàn thân như: sốt, hồng ban đa dạng, sụt cân
C. Hội chứng rối loạn đầu chi
D. Chèn ép tủy
Một trong các triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất:
A. Sốt
B. Hội chứng tĩnh mạch chủ trên
C. Rối loạn đầu chi
D. Chèn ép tủy
Hội chứng lâm sàng hô hấp ghi nhận là:
A. Hội chứng hang
B. Hội chứng bình kim khí
C. Tràn khí màng phổi
D. Hội chứng đông đặc
Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:
A. Tiếng “ ngực thầm”
B. Tiếng “ gõ màng phổi”
C. Tiếng “ òng ọc” khi ho
D. Tiếng “ vang phế quản”
Phân loại nguyên nhân của hội chứng lâm sàng trên là:
A. Tự nhiên, nguyên phát
B. Tự nhiên, thứ phát
C. Không tự nhiên, nguyên phát
D. Không tự nhiên, thứ phát
Một người có các triệu chứng: Đau vùng sau xương ức, hội chứng tĩnh mạch chủ trên, triệu chứng nặng khi nằm ngửa, biến dạn thành ngực vùng ức sườn, và hội chứng nội tiết. Vị trí tổn thương có thể nhất là:
A. Hội chứng trung thất trước
B. Hội chứng trung thất giữa
C. Hội chứng trung thất sau
D. Hội chứng hang
Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới gồm có:
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong lồng ngực
C. Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ
D. Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ ngoài lồng ngực
Triệu chứng chính của hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới:
A. Rung thanh bất thường
B. Rung thanh bình thường
C. Gõ bất thường hay đục
D. Gõ bình thường hay vang
Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong lồng ngực:
A. Tiếng khò khè
B. Tiếng rít thanh quản
C. Ở khí - phế quản lớn
D. Ở thanh - khí quản
Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ:
A. Tiếng khò khè
B. Tiếng ran rít
C. Tiếng rít thanh quản thì hít vào
D. Tiếng ran ngáy
Đặc điểm tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực, trừ:
A. Ở phế quản đường kính nhỏ
B. Ở khí - phế quản lớn
C. Tiếng rít thanh quản ở thì thở ra và nghe rõ ở cổ, phế quản
D. Tiếng rít thanh quản thì hít vào và nghe rõ ở cổ, khí quản
Các triệu chứng thực thể chung của hội chứng đông đặc và hội chứng hang là:
A. Rung thanh tăng
B. Gõ đục
C. Rì rào phế nang giảm, mất
D. Thổi vò, tiếng kim khí
Triệu chứng thực thể gõ vang trống có thể có ở:
A. Hội chứng tràn khí màng phổi
B. Hội chứng ba giảm
C. Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới
D. Hội chứng đông đặc
Triệu chứng thực thể giống nhau giữa hội chứng ba giảm và hội chứng đông đặc:
A. Rung thanh tăng
B. Gõ đục
C. Gõ vang
D. Rì rào phế nang giảm, mất
Cả ba triệu chứng thực thể: rung thanh, gõ, rì rào phế nang đều có thể bình thường ở:
A. Hội chứng ba giảm
B. Tắc nghẽn đường hô hấp dưới
C. Hội chứng tràn khí màng phổi
D. Hội chứng trung thất
Triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới:
A. Tiếng rít thanh quản
B. Tiếng khò khè
C. Tiếng ran rít
D. Tiếng ngáy