vietjack.com

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
35 câu hỏiHóa họcLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đin phân nóng chy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loi M là:

A. Na.

B. K.

CMg.

DCa.

2. Nhiều lựa chọn

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A) 1,0 lít dung dịch X chứa đồng thời M(NO3)2 0,1M (M là kim loại) và KCl 0,04M trong thời gian 3860 giây, thu được 0,672 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc), đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 2,9 gam. Nếu thời gian điện phân là 4825 giây thì khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?

A. 3,625.

B. 4,70.

C. 5,10.

D. 3,08.

3. Nhiều lựa chọn

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3, Cl, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. Na2CO3.

B. H2SO4.

C. NaHCO3.

D. HCl.

4. Nhiều lựa chọn

Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05.

B. 2,70.

C. 1,35.

D. 5,40.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →    

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →       

(3) Na2SO4 + BaCl2 →  

(4) H2SO4 + BaSO3         

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →   

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

6. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).

(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 4.

B. 5. 

C. 2.

D. 3.

7. Nhiều lựa chọn

Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,025 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít (đktc) khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thời gian đã điện phân là

A. 3860 giây.

B. 5790 giây.

C. 4825 giây.

D. 2895 giây.

8. Nhiều lựa chọn

Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.

B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.

C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.

D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.

9. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion rút gọn không đúng là

A. H+ + HSO3- H2O + SO2

B. Fe2+ + SO42- FeSO4.

C. Mg2+ + CO32- MgCO3.

D. NH4+ + OH- NH3 + H2O

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?

A. SO3

B. H2SO3

C. HCl

D. C2H5OH

11. Nhiều lựa chọn

Điện phân 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M với dòng điện một chiều I=2,5A trong thời gian t giây thấy khối lượng dung dịch giảm 1,875 gam. Giá trị của t là?

A. 1982,88

B. 1158,00

C. 1246,32

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; x mol Cl- và y mol SO42- thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,15.

B. 0,05 và 0,175.

C. 0,3 và 0,05.

D. 0,2 và 0,1.

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm Mg2+; NH4+; SO42-; Cl-. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là

A. 2,7 gam.

B. 6,11 gam.

C. 3,055 gam.

D. 5,4 gam.

14. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

A. 2,80 gam

B. 4,20 gam

C. 3,36 gam

D. 5,04 gam

15. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án trả lời sai

A. Dung dịch pH = 7 : trung tính

B. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

D. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.

16. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là

A. 8492.

B. 7334.

C. 7720.

D. 8106.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

18. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V?

A. 0,28

B. 0,56

C. 1,40

D. 1,12

19. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

D. NaCl

20. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.

C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.

D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,05.

B. 0,075.

C. 0.1.

D. 0,15.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 12,36g.

B. 13,92g.

C. 13,22g.

D. 13,52g.

24. Nhiều lựa chọn

Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

A. [H+] của HNO3< [H+] của HNO2.

B. [H+] của HNO3> [H+] của HNO2.

C. [H+] của HNO3 = [H+] của HNO2.

D. [NO3-] của HNO3< [NO2-] của HNO2.

25. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3, đánh giá nào dưới đây là đúng?

A. pH = 3.

B. pH = 4.

C. pH < 3

D. pH > 4

26. Nhiều lựa chọn

Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là:

A. 0,12.

B. 1,6.

C. 1,78.

D. 0,8.

27. Nhiều lựa chọn

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/lít. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng

A. 11 : 4.

B. 11 : 7.

C. 7 : 5. 

D. 7 : 3.

28. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a là

A. OH- và 0,4.

B. NO3- và 0,4.

C. OH- và 0,2.

D. NO3- và 0,2.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:

A. pH = 1.

B. pH > 1.

C. pH < 1.

D. [H+] > 0,2M

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS + NaOH      

(2) Ba(HS)2 + KOH 

(3)  Na2S + HCl         

(4) CuSO4 + Na2

(5)  FeS + HCl 

(6) NH4HS + NaOH 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (3), (4), (5).

B. (1), (2).

C. (1), (2), (6).

D. (1), (6).

32. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?

A. NaOH dư.

B. AgNO3.

C. Na2SO4.

D. HCl.

33. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:

A. 50 ml.

B. 100 ml.

C. 150 ml. 

D. 200 ml.

34. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2.

B. HClO3.

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. Ba(OH)2.

35. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

© All rights reserved VietJack