vietjack.com

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
35 câu hỏiHóa họcLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ.

B. quì tím chuyển sang màu xanh.

C. quì tím không đổi màu.

D. không xác định được màu quì tím.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?

A. 2M và 2M.

B. 2M và 1M.

C. 1M và 2M.

D. 1M và 1M.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng có phương trình nào sau đây?

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch FeCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,9.

B. 3,6.

C. 1,8.

D. 0,45.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch gồm: 0,03 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là

A. Cl- và 0,03.

B. NO3- và 0,06.

C. SO42- và 0,03.

D. OH- và 0,06

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.

B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.

C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.

D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là

A. 2.

B. 13.

C. 1.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

A. CH3COOH.

B. KOH.

C. HCl

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu?

A. 10.

B. 40.

C. 90.

D. 100.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 12,36g.

B. 13,92g.

C. 13,22g.

D. 13,52g.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủA. Tính thể tích V và khối lượng m.

A. 11,2 lít CO2 và 40 gam CaCO3.

B. 11,2 lít CO2 và 90 gam CaCO3.

C. 16,8 lít CO2 và 60 gam CaCO3.

D. 11,2 lít CO2 và 60 gam CaCO3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.

D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH aM thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,15.

B. 0,3.

C. 0,03.

D. 0,12.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li viết đúng là

A. H2SO4   H+ + HSO4-.

B. NaOH → Na+ OH-.

C. H2SO3 → H+ + HSO3-.

D. Na2S  2Na+ + S2-.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH = 2 là:

A. 0,224 lít.

B. 0,15 lít.

C. 0,336 lít.

D. 0,448 lít.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,9.

B. 1,16.

C. 2,32.

D. 4,64.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5. 

B. 2.

C. 6. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là

A. 38,4 gam.

B. 32,6 gam.

C. 36,6 gam.

D. 40,2 gam.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là

A. 0,063 lít.

B. 0,125 lít.

C. 0,15 lít.

D. 0,25 lít.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3.

B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.

C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4.

D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.

B. Na+, K+, OH-, HCO3-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M. Người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:

A. 36,67.

B. 30,33.

C. 40,45.

D. 45,67.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 3?

A. 5.

B. 100.

C. 20.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 3,55g.

B. 3,95g.

C. 4,1g.

D. 2,975g

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?

A. Cu(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. AgNO3.

D. Be(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

A. 3,55g.

B. 3,95g

C. 4,1g.

D. 2,975g.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3.

B. Zn(OH)2.

C. Be(OH)2

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là

A. 0,4.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack