vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Bài tập về tụ điện có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Bài tập về tụ điện có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
18 câu hỏiVật lýLớp 11
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tụ phẳng không khí được tích điện bằng nguồn điện có hiệu diện thế không đổi U. Hỏi năng lượng của bộ tụ thay đổi thế nào nếu tăng khoảng cách d giữa hai bản tụ lên gấp đôi trong trường hợp vẫn nối tụ với nguồn?

A. W'=2W

B. W'=W

C. W'=W2

D. W'=0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tụ phẳng không khí được tích điện bằng nguồn điện có hiệu diện thế không đổi U. Hỏi năng lượng của bộ tụ thay đổi thế nào nếu tăng khoảng cách d giữa hai bản tụ lên gấp đôi trong trường hợp ngắt ra khỏi nguồn trước khi tăng?

A. W' = 2W

B. W' = W

C. W' = W2

D. W' = 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi so với lúc đầu. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó là:

A. 100V

B. 50V

C. 25V

D. 200V

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tụ điện không khí có khoảng cách giữa hai bản tụ d = 5mm, diện tích của bản tụ S=100cm2. Tụ được nạp điện bởi nguồn điện không đổi U. Sau khi nạp xong thì bắt đầu cho tụ phóng điện. Kể từ lúc bắt đầu phóng điện cho đến khi tụ phóng hết điện, nhiệt lượng tỏa ra là 4,19.103J. Xác định U?

A. 2,2.104V

B. 1,8.104V

C. 4,19.104V

D. 4,74.104V

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung C=6μF được mắc vào nguồn điện hiệu điện thế U = 100V. Sau khi tụ được ngắt ra khỏi nguồn, điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi trong tụ điện đến khi hết điện tích. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện môi trong thời gian phóng điện đó là:

A. 0,015J

B. 0,025J

C. 0,03J

D. 0,05J

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung C=6μF được mắc vào nguồn điện hiệu điện thế U = 100V. Sau khi tụ được ngắt ra khỏi nguồn, điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi trong tụ điện đến khi hết điện tích. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện môi trong thời gian phóng điện đó là:

A. 0,0108J

B. 9.105J

C. 1,8.105J

D. 0,0216J

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Năm tụ giống nhau, mỗi tụ có C=0,2μF mắc nối tiếp. Bộ tụ được tích điện thu năng lượng 0,2 mJ. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là:

A. 100V

B. 20V

C. 50V

D. 25V

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Năm tụ giống nhau, mỗi tụ có C=0,2μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện thu năng lượng 0,8 mJ. Hiệu điện thế trên mỗi tụ là:

A. 100V

B. 20V

C. 40V

D. 8V

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Việc hàn mối dây đồng được thực hiện bằng một xung phóng điện của tụ C = 1mF được tích điện đến hiệu điện thế U = 1,5kV, thời gian phát xung t=2μs, hiệu suất của thiết bị H = 4%. Công suất trung bình hiệu dụng của mỗi xung là:

A. 22,5kV

B. 22,5MV

C. 5,24kV

D. 5,24MV

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Việc hàn mối dây đồng được thực hiện bằng một xung phóng điện của tụ C=2μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 4kV, thời gian phát xung t=2μs, hiệu suất của thiết bị H = 5%. Công suất trung bình hiệu dụng của mỗi xung là:

A. 400 MV

B. 400 kV

C. 4 MV

D. 4 kV

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện gồm 3 tụ điện C1=1μF; C2=1,5μF; C3=3μF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế UAB=120V. Ta có các tụ mắc nối tiếp. Hiệu điện thế trên tụ C2 có giá trị là:

A. 60V

B. 40V

C. 20V

D. 32V

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các tụ C1 = 0,25 nuyF, C2 = 1 nuyF, C3 = 3 nuyF (ảnh 1)

Biết các tụ C1=0,25μF, C2=1μF, C3=3μF, U=12V. Hiệu điện thế trên C3 có giá trị là:

A. 3V

B. 6V

C. 12V

D. 8V

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các tụ C1 = 0,25 nuyF, C2 = 1 nuyF, C3 = 3 nuYF (ảnh 1)

Biết các tụ C1=0,25μF, C2=1μF, C3=3μF, U=12V. Hiệu điện thế trên C2 có giá trị là:

A. 3V

B. 6V

C. 12V

D. 9V

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C1 = 6 nuyF, C2 = 3 nuyF, C3 = 6 nuyF, UAB = 60V (ảnh 1)

Biết C1=6μF, C2=3μF, C3=6μF, UAB=60V. Hiệu điện thế trên tụ C4 có giá trị là:

A. 40V

B. 60V

C. 20V

D. 30V

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C1 = 6 nuyF, C2 = 3 nuyF, C3 = 6 nuyF, UAB = 60V (ảnh 1)

Biết C1=6μF, C2=3μF, C3=6μF, UAB=60V. Hiệu điện thế trên tụ C2 có giá trị là:

A. 40V

B. 803V

C. 403V

D. 20V

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C1 = 6 nuyF, C2 = 3 nuyF, C3 = 6 nuyF, UAB = 60V (ảnh 1)

Biết C1=6μF, C2=3μF, C3=6μF, UAB=60V. Hiệu điện thế trên tụ C3 có giá trị là:

A. 40V

B. 803V

C. 403V

D. 20V

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế:

A. 15V

B. 7,5V

C. 20V

D. 40V

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5cm; diện tích một bản là 36cm2. Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V. Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có hằng số điện môi ε=2. Hiệu điện thế của tụ là:

A. 10V

B. 50V

C. 20V

D. 5V

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack