vietjack.com

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 1
Quiz

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?

A. Vòng xoắn

B. Chiên mao

C. Tiêm mao

D. Chân giả

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?

A. IgM

B. IgA

C. IgG

D. IgE

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kháng thể có bản chất là:

A. Protein

B. Glycoprotein

C. Polysaccharide

D. Lipoprotein

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:

A. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch

B. Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên

C. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên

D. Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:

A. IgG

B. IgA

C. IgD

D. IgM

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các loại kháng thể tham gia vào miễn dịch tại chỗ:

A. IgG, IgA

B. IgA, IgD

C. IgD, IgE

D. IgA, IgE

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chức năng của kháng thể IgM:

A. Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp

B. Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn

C. Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ

D. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nồng độ ion nào ảnh hưởng đến sự liên kết hoặc tách các tiểu thể của ribosome ở vi khuẩn?

A. Ca2+

B. Ba2+

C. Mg2+

D. Fe3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lớp nấm mốc nào có khả năng sinh động bào tử?

A. Oomycetes và Zygomycetes

B. Ascomycetes và Oomycetes

C. Basidiomycetes và Ascomycetes

D. Chytridomycetes và Oomycetes

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:

A. N- Acetylglucosamin, acid N- Acetylmuramic, acid amin

B. 80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin

C. Glycoprotein, mananprotein, glucan

D. Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:

A. Lipid

B. Lipoprotein

C. Protein

D. Polypeptid

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?

A. Hạt lƣu huỳnh

B. Hạt hydrocarbon

C. Hạt mỡ

D. Hạt dị nhiễm sắc

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?

A. Disulfit

B. Hydrogen

C. Amide

D. Interpeptidic

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có mấy dạng sợi nấm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid…… tripolypeptide:

A. Mạnh hơn

B. Yếu hơn

C. Không ảnh hưởng

D. Cả a, b, c đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình thức sinh sản ở Penicillium:

A. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín

B. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính

C. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo

D. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?

A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng

B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng

C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng

D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:

A. Leptospira

B. Pseudomonas cepacia

C. Bacteries omnivores

D. Methylotrophe

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:

A. Pepton

B. Cao thịt

C. Glucose

D. Agar

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu “…” là?

A. N,P,S

B. Các chất khoáng

C. C,H,O

D. Yếu tố tăng trưởng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế khuếch tán thụ động, các phân tử di chuyển từ một vùng có nồng độ cao sang vùng có nồng độ thấp do?

A. Áp suất hơi nước

B. Dao động nhiệt

C. Lực ly tâm

D. Vận tốc phân tử

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vận chuyển tích cực (chủ động) có sử dụng năng lượng biến dưỡng ATP và khả năng tập trung cơ chất?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và vi khuẩn lưu huỳnh màu xanh có khả năng oxi hóa nước?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vi sinh vật dị dưỡng sử dụng carbon dạng khí CO :

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố Mn,Zn,Cu,Co,Ni được gọi là những nguyên tố vi lượng: 2

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack