vietjack.com

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 4
Quiz

180 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh đại cương có đáp án - Phần 4

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thành phần dùng trong kỹ thuật:

A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại

B. Cặp mồi và DNA-polymerase 

C. Nucleotides và dung dịch đệm 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:

A. Quang dị dưỡng hữu cơ

B. Quang dị dưỡng vô cơ 

C. Hóa dị dưỡng hữu cơ

D. Hóa dị dưỡng vô cơ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sự sinh trưởng của vi sinh vật là:

A. Gia tăng kích thước tế bào 

B. Gia tăng kích thước và khối lượng tế bào

C. Gia tăng khối lượng tế bào 

D. Gia tăng sinh khối tế bào

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kiểu virut xoắn điển hình có ở đâu:

A. Virut đốm thuốc lá 

B. Virut đường hô hấp 

C. Virut đường ruột 

D. Thực khuẩn thể

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố giúp bào tử chống chịu với điều kiện ngoại cảnh:

A. Phức hợp acid dipicolinic-calcium

B. Nước trong bào tử ở dạng liên kết

C. Các enzyme và chất hoạt động sinh học ở trạng thái không hoạt động

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:

A. tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết

B. ngăn chặn sự biến tính của protein

C. ổn định thành phần acid nucleic của bào tử

D. bất hoạt enzyme

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bào tử của vi khuẩn và nấm men:

A. xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh tuởng, phát triển

B. có chức năng hoàn toàn giống nhau

C. mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:

A. lơ lửng trong TBC

B. nằm chính giữa TBC

C. xuất phát từ mesosome 

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:

A. Fe 

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Capsule của vk cấu tạo từ:

A. polysaccharide 

B. phospholipid

C. peptidoglycan 

D. lipoprotein

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hạch nấm không có:

A. melanin 

B. tiết diện tròn 

C. khả năng phát triển thành khuẩn ti mới 

D. bộ phận sinh sản

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ti nấm mốc:

A. vòi hút, thể stroma

B. sợi lòng thòng, thể đệm 

C. bó sợi, hạch nấm

D. tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Bào tử không có ở nấm mốc:

A. BT túi 

B. BT bắn

C. BT đảm

D. BT noãn

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp bào tử đính được sinh ra từ tế bào sinh bào tử thì khoảng cách bào tử được sinh ra trước so với thể bình:

A. xa hơn 

B. mọi khoảng cách đều như nhau

C. gần hơn

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Quá trình hình thành bào tử trực tiếp từ một tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp:

A. sự sinh sản theo lối trực phân 

B. nảy chồi

C. tạo bào tử túi 

D. sinh sản đơn tính

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lớp trong của thành tế bào nấm men cấu tạo từ:

A. glucan 

B. manan protein 

C. lipoprotein

D. peptidoglucan

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thành tb nấm men có chức năng:

A. duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của tb

B. tổng hợp ATP 

C. thực hiện các phản ứng oxy hóa khử 

D. tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường mạch nha, nấm men hình thành bào tử:

A. ngay sau khi nuôi cấy 

B. 5 ngày sau khi nuôi 

C. sau 5-10 ngày sau khi nuôi 

D. sau 10-15 ngày

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:

A. sinh sản vô tính

B. sinh sản hữu tính 

C. sinh sản sinh dưỡng 

D. tất cả đều quan trọng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tảo lam di động nhờ:

A. trƣờn, bò hoặc trượt trên giá thể 

B. tảo lam không có khả năng di động 

C. tiên mao

D. tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trung gian của vk và thực vật:

A. Mycoplasma

B. Rickettsia 

C. xoắn thể 

D. vi khuẩn lam

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về xoắn thể:

A. di động đƣợc (nhờ tiên mao) 

B. không tạo đƣợc thể qua lọc 

C. khó bắt màu thuốc nhuộm 

D. quan sát được dưới kính hiển vi thường nhờ sự phát sáng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi nuôi cấy vius có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh:

A. đúng

B. sai

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vỏ bọc ngoài là thành phần không bắt buộc ở virus, nhưng loài virus nào có vỏ bọc ngoài thì nó trở thành thành phần bắt buộc đối với loài đó:

A. đúng

B. sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack