vietjack.com

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1
Quiz

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: 

A. Glucose, fructose, tinh bột. 

B. Glucose, fructose, saccarose. 

C. Glucose, fructose, lactose. 

D. Fructose, tinh bột, saccarose.

2. Nhiều lựa chọn

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là: 

A. 1-2 β β D Glucosido β β D Glucose 

B. 1-2 α α D Glucosido β β D Glucose. 

C. 1-4 α α D Glucosido β β D Glucose. 

D. 1-4 β β D Glucosido β β D Glucose.

3. Nhiều lựa chọn

Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: 

A. Heparin, acid hyaluronic, cellulose 

B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose. 

C. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin. 

D. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.

4. Nhiều lựa chọn

Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh: 

A. Amylopectin, Glycogen 

B. Cellulose, Amylose 

C. Amylopectin, Cellulose 

D. Dextrin, Cellulose

5. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu: 

A. Amylose 

B. Glycogen 

C. Cellulose. 

D. Amylodextrin

6. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh: 

A. Tinh bột 

B. Maltodextrin 

C. Glycogen 

D. Amylodextrin

7. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid 

A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat. 

B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin. 

C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran. 

D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.

8. Nhiều lựa chọn

Công thức bên là cấu tạo của: Công thức bên là cấu tạo của:    A. Saccarose. B. Lactose. C. Maltose. D. Galactose. (ảnh 1)

A. Saccarose. 

B. Lactose. 

C. Maltose. 

D. Galactose.

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào không có tính khử: 

A. Saccarose 

B. Lactose 

C. Mantose 

D. Galactose

10. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Molish dùng để nhận định: 

A. Các chất có nhóm aldehyd 

B. Các chất là Protid 

C. Các chất có nhóm ceton. 

D. Các chất là Glucid.

11. Nhiều lựa chọn

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là: 

A. Ribitol. 

B. Sorbitol. 

C. Alcol etylic. 

D. Mannitol.

12. Nhiều lựa chọn

Phản ứng Feling dùng để nhận định: 

A. Saccarose 

B. Lactose 

C. Amylose 

D. Amylopectin

13. Nhiều lựa chọn

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh: 

A. Amylose, Glycogen, Cellulose 

B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose. 

C. Amylose, Cellulose 

D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.

14. Nhiều lựa chọn

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh: 

A. Amylopectin, Cellulose 

B. Amylopectin, Glycogen 

C. Amylose, Cellulose. 

D. Dextrin, Cellulose

15. Nhiều lựa chọn

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid: 

A. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. 

B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.

C. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin. 

D. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin

16. Nhiều lựa chọn

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần: 

A. Glycogen, Amylose, Amylopectin 

B. Saccarose, Heparin, Glycogen. 

C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. 

D. Fructose, Amylopectin, Heparin.

17. Nhiều lựa chọn

Saccarose được tạo thành bởi: 

A. 2 đơn vị b Galactose. 

B. 2 đơn vị a Glucose. 

C. 1a Fructose và 1b Glucose. 

D. 1b Fructose và 1a Glucose.

18. Nhiều lựa chọn

Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là: 

A. Aldohexose. 

B. Cetopentose. 

C. Cetohexose. 

D. Aldopentose.

19. Nhiều lựa chọn

Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là: 

A. Cetohexose.

B. Cetopentose. 

C. Aldohexose. 

D. Aldopentose

20. Nhiều lựa chọn

Cellulose có các tính chất sau: 

A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu. 

B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím. 

C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase. 

D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.

21. Nhiều lựa chọn

Tinh bột có các tính chất sau: 

A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử. 

B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.

C. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu. 

D. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.

22. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của Heparin có: 

A. H3PO4 

B. N Acetyl Galactosamin. 

C. H2SO4 

D. Acid Gluconic.

23. Nhiều lựa chọn

Công thức ở bên là cấu tạo của: Công thức ở bên là cấu tạo của:    A.  α α Fructofuranose. B.  β β Ribofuranose. C.  β β Deoxyribopyranose. D.  β β Deoxyribofuranose. (ảnh 1)

A. α α Fructofuranose. 

B. β β Ribofuranose. 

C. β β Deoxyribopyranose. 

D. β β Deoxyribofuranose.

24. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của D Ribose:

A. Cấu tạo của D Ribose: (ảnh 1)

B. Cấu tạo của D Ribose: (ảnh 2)

C. Cấu tạo của D Ribose: (ảnh 3)

D. Cấu tạo của D Ribose: (ảnh 4)

25. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có: 

A. H3PO4 

B. N Acetyl Glucosamin. 

C. H2SO4 

D. Acid Gluconic.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 2 phản ứng: Glycogen             Glucose 1è            Glucose 6 p. Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên: 

A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase. 

B. Glucokinase, G 6 p Isomerase 

C. Phosphorylase, G 6 p Isomerase. 

D. Hexokinase, G 6 p Isomerase

27. Nhiều lựa chọn

Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen: 

A. Glycogen Synthetase 

B. Enzym tạo nhánh 

C. Amylo 1-6 Glucosidase. 

D. Phosphorylase.

28. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa: 

A. TPP, NAD, Pyridoxal 

B. NAD, FAD, Biotin.

C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH. 

D. NAD, TPP, CoASH.

29. Nhiều lựa chọn

Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của: 

A. NADPHH+ 

B. NADHH+ 

C. NAD+ 

D. FADH2

30. Nhiều lựa chọn

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 

A. Phosphorylase. 

B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase. 

C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase. 

D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase

31. Nhiều lựa chọn

Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử: 

A. Đúng 

B. Sai

32. Nhiều lựa chọn

Epimerase là enzym đồng phân lập thể: 

A. Đúng 

B. Sai

33. Nhiều lựa chọn

Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: 

A. Glucose Glucose-6-p, Glucose-6-p Fructose -6-p, Phosphoenolpyruvat Pyruvat 

B. Glucose Glucose-6-p, Fructose -6-p Fructose 1,6-di p, Phosphoenolpyruvat Pyruvat 

C. Glucose Glucose-6-p, Fructose -6-p Fructose 1,6-di p, Glyceraldehyd 3-p 1,3di p-Glycerat 

D. Glucose Glucose-6-p, Fructose -6-p Fructose 1,6-dip, 1,3di p-Glycerat 3-p-Glycerat

34. Nhiều lựa chọn

Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: 

A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase 

B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase 

C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase 

D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase

35. Nhiều lựa chọn

Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose: 

A. Đúng 

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose: 

A. Đúng 

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Glucose máu có nguồn gốc: 

A. Thức ăn qua đường tiêu hoá 

B. Thoái hoá glycogen ở gan 

C. Quá trình tân tạo đường 

D. Câu A, B và C

38. Nhiều lựa chọn

Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di p thành Glyceraldehyd-3-p cần cung cấp năng lượng: 

A. Đúng 

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau: 

A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase 

B. Phosphoglucosemutase và Aldolase 

C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase

D. Phosphohexo isomerase và Aldolase

40. Nhiều lựa chọn

Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat: 

A. Glucose-6-phosphatase 

B. Phosphorylase 

C. Aldolase 

D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase

41. Nhiều lựa chọn

Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần: 

A. Pyruvat kinase 

B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase 

C. Cytidin triphosphat 

D. Uridin triphosphat

42. Nhiều lựa chọn

Glycogen được biến đổi thành glucose-1-p nhờ có: 

A. UDPG transferase 

B. Enzym gắn nhánh 

C. Phosphorylase 

D. Isomerase

43. Nhiều lựa chọn

Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây: 

A. Không có ở cơ 

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan 

C. Tạo các liên kết a 1-4 trong glycogen 

D. Enzym cắt nhánh glycogen

44. Nhiều lựa chọn

Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây: 

A. Không có ở cơ 

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan 

C. Enzym cắt nhánh glycogen 

D. Tạo các liên kết α α 1-6 trong glycogen

45. Nhiều lựa chọn

Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây: 

A. Không có ở cơ 

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan 

C. Tạo các liên kết α α 1-4 trong glycogen 

D. Enzym cắt nhánh glycogen

46. Nhiều lựa chọn

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây: 

A. Không có ở cơ 

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan 

C. Tạo các liên kết α α 1-4 trong glycogen 

D. Enzym cắt nhánh glycogen

47. Nhiều lựa chọn

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây: 

A. Không có ở cơ 

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan 

C. Tạo các liên kết α α 1-4 trong glycogen 

D. Enzym cắt nhánh glycogen

48. Nhiều lựa chọn

Công thức bên là công thức cấu tạo của:

Công thức bên là công thức cấu tạo của:    A.  α α D Glucose B.  β β D Galactose. C.  α α D Fructose. D.  β β D Glucose. (ảnh 1)

A. α α D Glucose 

B. β β D Galactose. 

C. α α D Fructose. 

D. β β D Glucose.

49. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có: 

A. H3PO4 

B. N Acetyl Glucosamin. 

C. H2SO4 

D. Acid Gluconic.

50. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid: 

A. Đúng 

B. Sai

© All rights reserved VietJack