vietjack.com

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2
Quiz

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 

A. Phosphorylase. 

B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase. 

C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase. 

D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase

2. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: 

A. Phosphorylase. 

B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase. 

C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase. 

D. Amylo 1-6 Glucosidase.

3. Nhiều lựa chọn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

A. 38 ATP. 

B. 9 ATP. 

C. 2 ATP. 

D. 3 ATP.

4. Nhiều lựa chọn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

A. 38 ATP 

B. 3 ATP. 

C. 39 ATP. 

D. 129 ATP.

5. Nhiều lựa chọn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện yếm khí cho: 

A. 38 ATP. 

B. 2 ATP 

C. 39 ATP. 

D. 3 ATP.

6. Nhiều lựa chọn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di-p trong điều kiện yếm khí cho: 

A. 2 ATP. 

B. 3 ATP. 

C. 138 ATP. 

D. 38 ATPC.

7. Nhiều lựa chọn

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: 

A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. 

B. NADPHH+ 

C. Acetyl CoA. 

D. Lactat.

8. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

A. (1) 

B. (2) 

C. (3) 

D. (4)

9. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

A. (1) 

B. (2) 

C. (3) 

D. (4)

10. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

A. (1) 

B. (2) 

C. (3) 

D. (4)

11. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

A. (1) 

B. (2) 

C. (3) 

D. (4)

12. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:    A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) (ảnh 1)

A. (2) 

B. (3) 

C. (4) 

D. (5)

13. Nhiều lựa chọn

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym: 

A. Phosphorylase. 

B. F 1-6 Di Phosphatase

C. Glucose 6 Phosphatase. 

D. Glucokinase.

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 

A. 6G-6-p + 12 NADP+ + 6H2O → 5G-6-p + 6CO2 + 12 NADPHH+ 

B. 3 G-6-p + 3NADP+ + 3H2 → G-6-p + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2 

C. 3 G-6-p + 3NAD+ + 3H2O → 2 G-6-p + Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2 

D. 6 G-6-p + 6NADP+ + 6H2O → 5 G-6-p + 6NADPHH+ + 6CO2

15. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 

A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. 

B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C. 

C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. 

D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.

16. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 

A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. 

B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose 

C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. 

D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.

17. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 3 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 4 (ảnh 1)

A. 1, 3 

B. 3, 4 

C. 1, 2 

D. 1, 4

18. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 (ảnh 1)

A. 1, 4 

B. 2, 3 

C. 2, 4 

D. 3, 4

19. Nhiều lựa chọn

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào: 

A. Chu trình Urê 

B. Chu trình Krebs. 

C. Chu trình Cori. 

D. Chu trình β β Oxy hóa.

20. Nhiều lựa chọn

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: 

A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs. 

B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat. 

C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat. 

D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton

21. Nhiều lựa chọn

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết: 

A. Adrenalin, MSH, Prolactin. 

B. Adrenalin, Glucagon, Insulin. 

C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin 

D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.

22. Nhiều lựa chọn

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết: 

A. Adrenalin, MSH, Prolactin. 

B. Adrenalin, Glucagon, Insulin. 

C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin 

D. Adrenalin, Glucagon, ACTH

23. Nhiều lựa chọn

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: 

A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường. 

B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen. 

C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin. 

D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.

24. Nhiều lựa chọn

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do: 1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng. 

A. 1, 2

B. 1,3 

C. 2,4 

D. 1,4

25. Nhiều lựa chọn

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 

A. 180g Glucose. 

B. 80g Glucose. 

C. 280g Glucose. 

D. 380g Glucose.

26. Nhiều lựa chọn

Rượu được hấp thu vào cơ thể: 

A. Qua đường tiêu hoá 

B. Qua đường hô hấp 

C. Phần dưới của ruột 

D. Qua dạ dày

27. Nhiều lựa chọn

Sau khi được hấp thu, rượu được: 

A. Đưa vào mạch bạch huyết 

B. Bị biến đổi trước khi vào máu 

C. Không bị biến đổi trước khi vào máu 

D. Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu

28. Nhiều lựa chọn

Rượu được oxy hoá chủ yếu do: 

A. Gan 

B. Thận 

C. Thận và cơ 

D. Lưới nội tương của tế bào gan

29. Nhiều lựa chọn

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là: 

A. Etanolase 

B. Alcolase 

C. Acetalđehydhydrogenase

D. Alcolđehdrogenase

30. Nhiều lựa chọn

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: 

A. Thành mạch vững chắc 

B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng 

C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm 

D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng

31. Nhiều lựa chọn

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là: 

A. Nước mắt 

B. Nước mũi 

C. Nước bọt 

D. Các câu A, B, C

32. Nhiều lựa chọn

Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: 

A. Đúng 

B. Sai

33. Nhiều lựa chọn

Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: 

A. Đúng 

B. Sai

34. Nhiều lựa chọn

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: 

A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH 

B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH 

C. Nhóm =NH, nhóm -COOH 

D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO

35. Nhiều lựa chọn

Acid amin trung tính là những acid amin có: 

A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH 

B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH 

C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH 

D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH

36. Nhiều lựa chọn

Acid amin acid là những acid amin: 

A. Gốc R có một nhóm -NH2 

B. Gốc R có một nhóm -OH 

C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 

D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

37. Nhiều lựa chọn

Acid amin base là những acid amin: 

A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base

B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH 

C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH 

D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

38. Nhiều lựa chọn

là công thức cấu tạo của:  A. Threonin B. Serin C. Prolin D. Phenylalanin (ảnh 1) là công thức cấu tạo của: 

A. Threonin 

B. Serin 

C. Prolin 

D. Phenylalanin

39. Nhiều lựa chọn

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: 

A. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys 

B. Phe, Trp, Pro, His, Thr 

C. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser 

D. Gly, Val, Leu, Ile, Cys

40. Nhiều lựa chọn

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: 

A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe 

B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro 

C. Phe, Trp, His, Pro, Met 

D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr

41. Nhiều lựa chọn

Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch Chọn tập hợp đúng: 

A. 1, 2; 

B. 2, 3; 

C. 3, 4; 

D. 4, 5;

42. Nhiều lựa chọn

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: 

A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys 

B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys 

C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro 

D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr

43. Nhiều lựa chọn

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng: 

A. 2, 3, 4; 

B. 3, 4, 5; 

C. 1, 3, 4; 

D. 1, 4, 5.

44. Nhiều lựa chọn

Acid amin acid và amid của chúng là: 

A. Asp, Asn, Arg, Lys 

B. Asp, Glu, Gln, Pro 

C. Asp, Asn, Glu, Gln 

D. Trp, Phe, His, Tyr

45. Nhiều lựa chọn

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein Chọn tập hợp đúng: 

A. 2, 3, 4; 

B. 3, 4, 5; 

C. 1, 2, 4; 

D. 2, 3,5.

46. Nhiều lựa chọn

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: 

A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion 

B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion 

C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion 

D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este

47. Nhiều lựa chọn

Công thứcCông thứclà công thức cấu tạo của:  A. Val B. Thr C. Ser D. Cys (ảnh 1)là công thức cấu tạo của:

 

A. Val

B. Thr

C. Ser

D. Cys

48. Nhiều lựa chọn

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: 

A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp 

B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met 

C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys 

D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser

49. Nhiều lựa chọn

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat 3. Có coenzym là NAD+ 4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng: 

A. 2, 3; 

B. 3, 4; 

C. 4, 5; 

D. 1, 4

50. Nhiều lựa chọn

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: 

A. Thận 

B. Gan 

C. Tim 

D. Đường tiêu hóa

© All rights reserved VietJack