vietjack.com

20 Bài tập Benzen và đồng đằng cơ bản có lời giải (P1)
Quiz

20 Bài tập Benzen và đồng đằng cơ bản có lời giải (P1)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra:

A. 2 liên kết pi riêng lẻ.

B. 2 liên kết pi riêng lẻ.

C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.

D. 1 hệ liên kết xích-ma chung cho 6 C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử benzen:

A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.

C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các công thức:

Cấu tạo nào là của benzen ?

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (2) và (3). 

D. (1) ; (2) và (3).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:

A. CnH2n+6 ; n ≥ 6.

B. CnH2n-6 ; n ≥ 3.

C. CnH2n-8 ; n ≥ 6.

D. CnH2n-6 ; n ≥ 6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:

A. 8 và 5.

B. 5 và 8.

C. 8 và 4.

D. 4 và 8.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3).

B. (2); (3) và (4).

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?

A. o-xilen.

B. m-xilen.

C. p-xilen.

D. 1,5-đimetylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

CH3C6H4C2H5 có tên gọi là:

A. etylmetylbenzen.

B. metyletylbenzen.

C. p-etylmetylbenzen.

D. p-metyletylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?

A. C10H16.

B. C9H14BrCl.

C. C8H6Cl2.

D. C7H12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?

A. C8H10.

B. C6H8.

C. C8H8Cl2.

D. C9H12.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

(CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:

A. propylbenzen.

B. n-propylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. đimetylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

iso-propylbenzen còn gọi là:

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Cumen.

D. Xilen.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:

A

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :

A. vòng benzen.

B. gốc ankyl và vòng benzen.

C. gốc ankyl và 1 benzen.

D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:

A. phenyl và benzyl.

B. vinyl và anlyl.

C. anlyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đâu không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?

A. vị trí 1,2 gọi là ortho.

B. vị trí 1,4 gọi là para.

C. vị trí 1,3 gọi là meta.

D. vị trí 1,5 gọi là ortho.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một ankylbenzen X có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy X là:

A. 1,2,3-trimetylbenzen.

B. n-propylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. 1,3,5-trimetylbenzen

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một ankylbenzen X (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:

A. 1,3,5-trietylbenzen.

B. 1,2,4-trietylbenzen.

C. 1,2,3-trimetylbenzen.

D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

C7H8 có số đồng phân thơm là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack