20 CÂU HỎI
C2H2 → X → Y → m-bromnitrobenzen. Các chất X và Y lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen.
B. benzen, brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen.
D. nitrobenzen; brombenzen.
Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:
A. nitrobenzen.
B. brombenzen.
C. aminobenzen.
D. o-đibrombenzen.
Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là:
A. n-propylbenzen.
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Cho phản ứng: X 1,3,5-trimetylbenzen. Chất X là:
A. axetilen.
B. metylaxetilen.
C. etylaxetilen.
Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2.
B. khí H2, Ni, to.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
Cho phản ứng: X + 4H2 etylxiclohexan. Chất X là:
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen.
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen.
Phản ứng nào không điều chế được toluen ?
A. C6H6 + CH3Cl
B. khử H2, đóng vòng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống .... trong câu sau:
Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành ........
A. Mạch thẳng.
B. Vòng 6 cạnh, phẳng.
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.
D. Mạch có nhánh
Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây ?
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực.
Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím là:
A. Benzen.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Stiren.
Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no ?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, to).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt.
Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc ?
A. o-đinitrobenzen.
B. m-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen.
Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenbzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác ?
A. o-điclobenzen.
B. m-điclobenzen.
C. p-điclobenzen.
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no ?
A. Phản ứng với hiđro.
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.
D. Cả A và C.
Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 6000C ?
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan.
B. 1,2,4-trimetylbenzen.
C. 1,2,3-trimetylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen làCho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen lào các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5).
Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen ?
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ?
A. Là một hiđrocacbon thơm.
B. Có mùi thơm nhẹ.
C. Là đồng phân của benzen.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu nào sau đây sai khi nói về benzen ?
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 1200.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.