20 CÂU HỎI
Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho phương trình hóa học: Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - l8y.
B. 45x - 18y
C. 13x - 9y.
D. 23x - 9y
Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Cấu hình electron của ion Cu2+(Z = 29) và Cr3+ (Z = 24) lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Chất nào sau đây không có tính khử?
A. lot
B. Brom
C. Flo
D. Clo
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: biết rằng thể tích khí giữa NO và N2O lần lượt là Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 68.
B. 300
C. 80.
D. 96.
Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: F = 3,98; O = 3,44; N = 3,04; C = 2,55; B = 2,04. Cặp nguyên tử tạo thành liên kết phân cực nhất là
A. Oxi và Flo.
B. Nitơ và Flo.
C. Oxi và Cacbon.
D. Bo và Cacbon.
Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại Na. K trong H2O dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hiđroxit, giá trị của m là
A. 7,90.
B. 13,50.
C. 9,60.
D. 15,10.
Al tác dụng với dung dịch HNO3 theo các sơ đồ phản ứng sau:
Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0,15mol NO và 0,05mol N2O (sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO và N2O). Giá trị của m là
A. 7,85.
B. 7,76.
C. 7,65.
D. 8,85.
Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của một nguyên tử nguyên tố X là 27/23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 notron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tổ X là
A. 79,92.
B. 81,86.
C. 80,01.
D. 76,35.
X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X, Y là
A. Na(Z=11) và K(Z=19).
B. Si(Z=14) và Ar(Z=18).
C. Al(Z=13) và K(Z=19).
D. Mg(Z=12) và Ca(Z=20).
Hợp chất khí với hiđro của 1 nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. Cacbon (M = 12).
B. Silic (M = 28).
C. Chì (M= 207).
D. Thiếc (M = 118,7).
Cho các nguyên tử sau: Na(Z=l1); Ca(Z=20); Cr(Z=24); Cu(Z=29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca; Cr; Cu
B. Ca; Cr.
C. Na; Cr; Cu
D. Ca; Cu
Dãy hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết ion?
A. NaCl; CaO; MgCl2
B. NaBr; K2O; KNO3.
C. KCl; HCl; CH4.
D. CO2; H2S; CuO
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong 2 hạt nhân nguyên tử là 33. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?
A. Chu kỳ 3, nhóm VIA, VIIA
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 18/17 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y?
A. Y có số khối bằng 35
B. Y có 5 electron ngoài cùng
C. Y là nguyên tố phi kim
D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+.
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Al (Z=13).
B. Fe(Z=26).
C. Cu (Z=29).
D. . Ag (Z=47)
Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion lần lượt là
A. -3; -3; +3; +4; +5 và +5.
B. -3; -3; +3; +4; -5 và +5.
C. -3; +3; +3; +4; +5 và +5.
D. -4; -3; +3; +4; +5 và +5.