30 CÂU HỎI
Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân .
B. chưng phân đoạn không khí lỏng.
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nước hòa tan .
Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là
A. -2,0,+2,+6
B. 0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2,0,+3,+6
Axit sunfuric có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
Trong phòng thí nghiệm để pha loãng đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế trong phòng thí nghiệm?
Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch là
A. tính axit yếu, tính khử mạnh
B. tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. tính axit mạnh, tính khử yếu
D. tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là
A. 16,8.
B. 1,68.
C. 1,12.
D. 11,2.
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ?
A. loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với đặc dễ gây bỏng nặng
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. đặc là chất hút nước mạnh
Cho 20,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg vào dung dịch loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là
A. 68,2 gam.
B. 70,25 gam.
C. 60,0 gam.
D. 80,5 gam.
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi hóa thấp nhất
C. S còn có một đôi electron tự do
D. S có mức oxi hóa cao nhất
Cho phản ứng: . X là chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Kim loại bị thụ động trong đặc, nguội là:
A. Cu, Ag
B. Al, Fe
C. Fe, Ag
D. Au, Pt
Cho 20 gam oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết 500 ml dung dịch 1M. Công thức phân tử của oxit là
A. MgO.
B. FeO.
C. CuO.
D. CaO.
Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là
A. dung dịch
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. dung dịch
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
A. 31,5 gam.
B. 21,9 gam.
C. 25,2 gam.
D. 6,3 gam.
Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của là
Cho 4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60%.
D. 70% và 30%.
Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là
A.
B.
C.
D.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch loãng giải phóng hiđro?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. FeO.
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch loãng là
A. Mg, Al, Fe.
B. Fe, Zn, Ag.
C. Cu, Al, Fe.
D. Zn, Cu, Mg.
Cho sơ đồ phản ứng:
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là
A. 4, 9, 2, 3, 9.
B. 1, 6, 1, 3, 6.
C. 2, 6, 2, 3, 6.
D. 2, 6, 1, 3, 6.
Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. H2.
B. O2.
C. Hg.
D. Fe.
Khi sục khí vào dung dịch thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C. dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. oxi có nhiều trong tự nhiên
B. oxi có độ âm điện lớn
C. oxi là chất khí
D. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng
Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?
Hiện tượng thu được khi sục khí dư vào dung dịch nước brom là
A. dung dịch chuyển màu vàng
B. dung dịch bị vẫn đục
C. dug dịch vẫn có màu nâu
D. dung dịch mất màu
Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A.
B.
C.
D.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: lần lượt là
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6.
Trường hợp nào tác dụng với đặc, nóng và dung dịch loãng cho muối giống nhau:
A. Fe.
B.
C. Cu.
D. FeO.
Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng, dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 16,8.
D. 3,6.