12 CÂU HỎI
Phương trình phản ứng sai là
Cho 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,6.
B. 46,6.
C. 23,3.
D. 69,9.
Ứng dụng nào sua đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả
B. Khử trung nước uống, khử mùi
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn
Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A. NO2.
B. CFC.
C. SO2.
D. CO2.
Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẫn đục, màu vàng
C. chuyển thành màu nâu đỏ
D. vẫn trong suốt không màu
Cho các phản ứng sau:
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. chỉ (1).
B. chỉ (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Để oxi hóa hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là
A. 46,4 gam
B. 47,4 gam
C. 50,0 gam
D. 45,0 gam
Đốt cháy 8 gam đơn chất M cần 5,6 lít O2 (đktc). Chất M là
A. Na.
B. S.
C. C.
D. P.
phương trình hóa học nào sau đây đúng
Hấp thụ hoàn toàn 6.72 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M, muối tạo thành sau phản ứng là:
A. KHS.
B. KHSO3.
C. K2SO3 và KHSO3.
D. K2S và KHS.
Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. Cu, Mg(OH)2, CaCO3.
B. Zn, NaOH, Na2SO4.
C. C, CO2, K2CO3
D. Fe, Cu(OH)2, Na2CO3
Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 100.