29 CÂU HỎI
Cho phản ứng: Tổng các hệ số nguyên, tối giản (c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là
A. 9.
B. 3.
C. 5.
D. 20.
Nguyên tố R thuộc nhóm A, nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R2O7, công thức hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro là :
A. RH
B. RH2
C. RH3.
D. RH4.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong: lần lượt là
A. +4,-3,+4
B. -3, +4, +6.
C. +6, +4, -2.
D. -2, +6, +4.
Cấu hình electron của nguyên tử clo (Z = 17) là
Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần?
A. Hóa trị cao nhất với oxi
B. Độ âm điện
C. Tính axit, tính bazơ
D. Tính kim loại, tính phi kim
Cho số thứ tự của các nguyên tố N (Z = 7), O (Z = 8). Tổng số hạt electron của ion là
A. 31
B. 32.
C. 17
D. 24
Cho nguyên tử Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là
A. 12, 11, 12, 23
B. 23, 11, 12, 12
C. 11, 12, 11, 23
D. 12, 11, 23, 11
Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
A. 18.
B. 2.
C. 8.
D. 32.
Số proton, electron, notron của ion lần lượt là
A. 13, 13, 14
B. 14, 14, 13
C. 10, 13, 14
D. 13, 10, 14
Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl. Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có phân lớp ngoài cùng là 3s2. Số khối của X là
A. 36
B. 24.
C. 12.
D. 18.
Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VA
B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IVA
D. chu kì 4, nhóm IIIA
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 10. X là nguyên tố
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. á kim
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
Cho nguyên tử nguyên tổ X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa X và Y l
A. XY, liên kết ion
B. XY2, liên kết cộng hóa trị
C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị
D. X2Y, liên kết ion
Trong tự nhiên kali có 3 đồng vị 39K (93,26%), 41K (x1%), 40K (x2%), nguyên tử khối trung bình của kali là 39,1347. Giá trị x1 và x2 lần lượt là
A. 6,73% và 0,01%.
B. 3,67% và 3,07%.
C. 3,76% và2,98%.
D. 2,89% và 3,85%.
Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Y > M > R
B. R > M > Y.
C. M > R > Y
D. M > Y > R
Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không mang điện là
A. electron
B. proton
C. nơtron
D. proton và nơtron
Các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 7.
C. 2.
D. 8
Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO2
B. C2H2
C. C2H2
D. CH4
Cho phản ứng: Trong phản ứng này 1 mol Na
A. đã nhận 1 mol electron
B. đã nhận 2 mol electron
C. đã nhường l mol electron
D. đã nhường 2 mol electron
Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lít khí H2(đktc). Kim loại M là
A. K
B. Li
C. Cs
D. Na.
Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm halogen) là 28. Số khối của nguyên tử R là
A. 19
B. 12
C. 18
D. 28
Cho các phân tử sau: H2, N2, HCl, H2O, CO2. Số phân tử không phân cực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho phản ứng: Vai trò của đơn chất oxi là
A. chất bị oxi hóa
B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử
C. chất bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Nguyên tử R thuộc nhóm A, có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố
A. p.
B. s.
C. d.
C. d.
Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 electron lớp ngoài cùng
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác, R có số oxi hóa +1
C. Trong phân tử hợp chất M, nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion
Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vị là 63Cu và 64Cu với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%. Thanh đồng đó nặng
A. 127 gam
B. 127,5 gam
C. 128 gam.
D. 128,5 gam
Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 đồng vị 37Cl và 35Cl, có khối lượng mol trung bình là 35,45. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong CaOCl2 là (Cho O: 16, Ca: 40)
A. 43,30%.
B. 56,70%.
C. 42,75%.
D. 41,40%.