12 CÂU HỎI
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A.
B.
C.
D.
Cho 200 ml dung dịch1M tác dụng với lượng dư dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,66.
B. 46,6.
C. 2,33.
D. 23,3.
Đốt cháy hoàn toàn 42 gam thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 8,96.
C. 15,68.
D. 4,48.D. 4,48.
Trong phản ứng: , câu nào diễn tả đúng đúng tính chất của chất?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong bị khử, lưu huỳnh trong bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong bị oxi hóa, lưu huỳnh trong bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
Số mol cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch 2M là
A. 0,2 mol.
B. 5,0 mol.
C. 20,0 mol.
D. 0,02 mol.
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng, là
A. Cu.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 1,6.
C. 5,6.
D. 4,4.
Trộn 156,25 gam 98% với V ml nước được dung dịch 50% (biết ). Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 0,1.
D. 0,15.
Hòa tan 6,76 gam oleum vào nước dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 160 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử tử oleum là
A.
B.
C.
D.
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 20%, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 52.48 gam.
B. 52,68 gam.
C. 5,44 gam.
D. 5,64 gam.
Hấp thu 2,24 lít (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là
A. và NaOH dư
B.
C.
D. và
Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
C. Đổ đồng thời axit và nước vào cốc và dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ
D. Đổ axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước