vietjack.com

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
Quiz

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiSinh họcLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic

B. Axit photphoric

C. Axit ribônuclêic

D. Nuclêôtit

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng

C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN

D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

A. Đại phân tử

B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Chỉ có cấu trúc một mạch

D. Được tạo từ 4 loại đơn phân

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:

A. Ađênin

B. Timin

C. Uraxin

D. Guanin

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, P, Ca

C. K, H, P, O, S

D. C, O, N, P, S

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

A. mARN

B. rARN

C. tARN

D. ARN

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tARN là:

A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ADN

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:

A. Kì trước

B. Kì trung gian

C. Kì sau

D. Kì giữa

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

A. Phân tử prôtêin

B. Ribôxôm

C. Phân tử ADN

D. Phân tử ARN mẹ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (I) là:

A. Các ribôxôm

B. Tế bào chất

C. Nhân tế bào

D. Màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (II) là:

A. Nhiễm sắc thể

B. Các ARN mẹ

C. Các bào quan

D. ribôxôm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (III) là:

A. prôtêin

B. ADN

C. ARN

D. axit amin

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (IV) là:

A. hoocmôn

B. enzim

C. các vitamin

D. muối khoáng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

A. Prôtêin và axit amin

B. Prôtêin và ADN

C. ADN và ARN

D. ARN và prôtêin

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

A. ARN vận chuyển

B. ARN thông tin

C. ARN ribôxôm

D. Cả 3 loại ARN trên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là

A. 0

B. 900

C. 1800

D. 2400

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.

A. 15000 ribônuclêôtit.

B. 7500 ribônuclêôtit.

C. 8000 ribônuclêôtit.

D. 14000 ribônuclêôtit.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.

B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.

C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.

D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack