20 CÂU HỎI
Nhận định nào sau đây phản ánh không chính xác đặc điểm của các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn ở trong nước và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Phạm vi gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, ranh giới không có sự thay đổi theo thời gian.
C. Có đóng góp quan trọng vào tốc độ tăng trưởng quy mô GDP cả nước, thu hút sự phát triển các ngành mới.
D. Mạng lưới kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư, nâng cấp đặc biệt so với các vùng địa lí khác.
Tính đến năm 2021, Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh.
B. Quảng Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
C. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình, Nam Định, Thái Nguyên, Phú Thọ.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.
Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi trong giao lưu, có Thủ đô Hà Nội.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là hệ thống giao thông.
C. Có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 2007.
B. Năm 1997.
C. Năm 2004.
D. Năm 1986.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP năm 2021 của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. ngành dịch vụ.
B. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
C. ngành công nghiệp, xây dựng.
D. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
Định hướng trong phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là phát triển các ngành công nghiệp
A. truyền thống.
B. dựa vào nguồn lao động đông.
C. dựa vào tài nguyên tự nhiên trong vùng.
D. công nghệ cao và công nghệ phụ trợ.
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 1998.
B. Năm 2009.
C. Năm 1997.
D. Năm 2004.
Cực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Các cảng hàng không nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh.
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là ngành
A. chế biến dầu khí.
B. kinh tế số, tài chính.
C. dịch vụ cảng biển.
D. sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử.
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận, Long An, Tiền Giang.
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 1997.
B. Năm 1998.
C. Năm 2004.
D. Năm 2009.
Cảng hàng không quốc tế lớn nhất cả nước, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Tân Sơn Nhất.
B. Nội Bài.
C. Cần Thơ.
D. Cát Bi.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GRDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2021
GRDP Tiêu chí |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
Công nghiệp, xây dựng |
Dịch vụ |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Cơ cấu GRDP (%) |
6,4 |
42,6 |
40,8 |
10,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Để thể hiện cơ cấu GRDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Cột ghép.
Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long gồm các tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
B. Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang.
C. Tiền Giang, Long An, Tiền Giang, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cà Mau.
Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 2009.
B. Năm 1998.
C. Năm 2004.
D. Năm 2006.
Các cảng hàng không quốc tế ở vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Rạch Giá và Cần Thơ.
B. Cần Thơ và Phú Quốc.
C. Cà Mau và Phú Quốc.
D. Rạch Giá và Cà Mau.
Một trong những định hướng phát triển của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển dịch vụ cảng biển, du lịch biển và du lịch sinh thái.
B. tập trung sản xuất nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn, nông nghiệp hữu cơ.
C. tập trung vào các ngành công nghệ cao: sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử.
D. xây dựng các trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ.