vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là

A. 5%.

B. 2%.

C. 4%.

D. 1%.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không có khả năng phân li ra ion H+.

(b) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn có khả năng phân li ra ion H+.

(c) Theo Bronstet : Axit là chất nhận proton (tức H+) còn bazơ là chất nhường proton (H+).

(d) Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có thể phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazơ.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất Al, Al(OH)3, NaHCO3, Na2SO4, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,3 mol K+, a mol và b mol. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 62,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,3 và 0,2.

B. 0,2 và 0,3.

C. 0,2 và 0,5.

D. 0,5 và 0,1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Y chứa Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,3 mol), Cl-  (0,4 mol), HCO3- (y mol). Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là

A. 37,4 gam.

B. 49,8 gam.

C. 25,4 gam.

D. 30,5 gam.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:

A. 0,391

B. 3,999

C. 0,399

D. 0,395

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?

A. 10

B. 80

C. 100

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit fomic HCOOH 0,007 M có độ điện li  = 0,1. Tính pH của dung dịch  HCOOH:

A. 3,15

B. 3,44

C. 3,55

D. 3,89

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,05 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :

A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3-

B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; Cl-

C. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-

D. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2 : H+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(a) NaOH + HClO → NaClO + H2O                     

(b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O                     

(d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O

Số phản ứng có cùng phương trình in rút gọn: H+ + OH- → H2O là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO+ Na2SO4 + 2H2O

D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch riêng biệt: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, BaCl2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được mấy chất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất dd HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây?

A. Quỳ tím.

B. BaCl2.

C. AgNO3.

D. Na2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

A. [H+] < [CH3COO-]

B. [H+] < 0,1M

C. [H+] = 0,1M

D. [H+] > [CH3COO-]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình: 2H+ + S2- → H2S . Đâu là phương trình phân tử của phương trình ion thu gọn trên?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

B. CH3COOH + K2S→2CH3COOK + H2S

C. NaHSO4 + Na2S→ Na2SO4 + H2S

D. BaS + H2SO4 →BaSO4 + H2S

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch KOH.

C. Dung dịch AgNO3.

D. Dung dịch H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch AgNO3

C. dung dịch BaCl2

D. dung dịch quỳ tím

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M biết  Ka = 1,8.10-5 

A. 1,00

B. 2,87

C. 6,05

D. 6,04

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack