vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Ôn tập Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Ôn tập Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
11 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu có chủ ngữ chỉ người.

A. Đàn chim hót líu lo để chào mừng xuân sang.

B. Bác nông dân đang chăm chỉ cày ruộng để kịp vụ mùa.

C. Cây gạo đứng sừng sững ở cuối làng.

D. Những chú gấu nâu đang chạy lon ton theo sau lưng mẹ.

2. Nhiều lựa chọn

Chủ ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

       Các em học sinh đang cùng nhau vui đùa trong công viên.

A. Ai?

B. Con gì?

C. Cái gì?

D. Làm gì?

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu có trạng ngữ chỉ mục đích.

A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, muông thú nhảy múa hát ca.

B. Để không bị lạc, chú ngựa đi men theo dòng suối.

C. Trên đỉnh núi, những cây gỗ quý đã sống hàng trăm năm.

D. Sau khi cày một thửa ruộng, bác nông dân ngồi nghỉ.

4. Nhiều lựa chọn

Trạng ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

      Dọc hai bên đường, những khóm hoa mười giờ đã nở rộ.

A. Nhờ đâu?

B. Bao giờ?

C. Ở đâu?

D. Để làm gì?

5. Nhiều lựa chọn

Trạng ngữ trong câu sau bổ sung thông tin gì cho câu?

      Một giờ sau cơn dông, người ta hầu như không nhận thấy trời hè vừa ủ dột.

       (Theo Vích-to Huy-gô)

A. Nơi chốn.

B. Thời gian.

C. Mục đích.

D. Nguyên nhân.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu có trạng ngữ bổ sung thông tin về nguyên nhân.

A. Vì chịu khó lao động, nhà nào cũng có cuộc sống no đủ.

B. Để có cuộc sống no đủ, nhà nào cũng chịu khó lao động.

C. Ở Ea Lâm, nhà nào cũng có cuộc sống no đủ.

D. Hiện nay ở Ea Lâm, nhà nào cũng có cuộc sống no đủ.

7. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu sau được dùng để làm gì?

      Rai-ân là một cậu bé người Ca-na-đa.

      (Theo báo Tuổi trẻ)

A. Nêu đặc điểm của đối tượng được nói ở chủ ngữ.

B. Nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nói ở chủ ngữ.

C. Giới thiệu về đối tượng được nói ở chủ ngữ.

8. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu sau được dùng để làm gì?

      Mấy hôm nay, Chi đang rất bối rối.

      (Theo Trần Tùng Chinh)

A. Nêu đặc điểm của đối tượng được nói ở chủ ngữ.

B. Nêu hoạt động, trạng thái của đối tượng được nói ở chủ ngữ.

C. Giới thiệu về đối tượng được nói ở chủ ngữ.

9. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

Chú thỏ có bộ lông trắng nõn và mềm mịn như bông.

A. Là gì?

B. Làm gì?

C. Thế nào?

10. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?

Cậu nhấc bàn chân lạnh cóng của bà cụ lên, xỏ tất và giày vào chân bà.

      (Theo sách Truyện kể về những trái tim nhân hậu)

A. Là gì?

B. Làm gì?

C. Thế nào?

11. Nhiều lựa chọn

Trạng ngữ trong câu nào trả lời cho câu hỏi Để làm gì?

A. Để nhanh chóng tiến bộ, Mai chăm chỉ luyện nói tiếng Anh.

B. Hôm qua, bố đã dành cả ngày để sửa lại bộ bàn ghế bị hỏng.

C. Vì chăm chỉ tập luyện, Mai đã tiến bộ hơn trước rất nhiều.

D. Ở xưởng gỗ, bố đã dành cả ngày để sửa lại bộ bàn ghế bị hỏng.

© All rights reserved VietJack