vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Cánh diều có đáp án (Phần 2)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Cánh diều có đáp án (Phần 2)

A
Admin
20 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của tế bào gồm

A. Màng tế bào, nhân tế bào

B. Màng tế bào, tế bào chất

C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân

D. Màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất có chức năng

A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

B. Chứa vật chất di truyền

C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhân tế bào có chức năng

A. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động sống

B. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi ra đi vào cơ thể

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy tế bào của nhóm sinh vật nào?

A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Người.

D. Vi khuẩn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 2 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực

A. Cây cà chua

B. Vi khuẩn Ecoli

C. Trùng roi

D. Tảo silic

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A. Có thành tế bào.

B. Có chất tế bào.

C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

D. Có lục lạp.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phân biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là

A. Nhân tế bào

B. Tế bào chất

C. Màng tế bào

D. Vật chất di truyền

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tế bào vi khuẩn Ecoli  bằng khoảng bao nhiêu lần tế bào động vật

A. 1/2

B. 1/3

C. 1/5

D. 1/10

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thành phần gì ở tế bào thực vật quyết định nên hình dạng của nó

A. Tế bào chất

B. Thành tế bào

C. Nhân tế bào

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tế bào của sv nào sau đây không có thành tế bào

A. Cây cà chua

B. Cây táo

C. Cây lúa

D. Con gà

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tại sao ở tế bào thực vật, thành tế bào lại quan trọng như vậy

A. Trao đổi chất dễ hơn

B. Tăng hiệu suất quang hợp và hô hấp

C. Do thực vật không có bộ xương, nên cần thành tế bào bảo vệ và nâng đỡ

D. Cả ba đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?

A. Không bào.             

B. Nhân.                  

C. Màng sinh chất.              

D. Lục lạp.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Chất tế bào.                

B. Vách tế bào.          

C. Nhân.              

D. Màng sinh chất.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.

Thành phần nào là tế bào chất

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong hình sau, hình tròn màu xanh ở tế bào cây rêu là gì?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tế bào động vật không có thành phần nào

A. Thành tế bào

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tế bào thần kinh có ở

A. Người

B. Cây cà chua

C. Vi khuẩn

D. Tảo

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỏ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

A. Màng tế bào

B. Tế bào chất

C. Nhân

D. Lục lạp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

Chất tế bào

Màng sinh chất

Vách tế bào

Nhân

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack